Cho đường tròn (𝑂) có bán kính 𝑅 = 4cm. Tính diện tích tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn (𝑂)? Mng giúp em ạ

Các câu hỏi liên quan

Có thể dùng các kim loại nào dưới đây để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm * 1 điểm Fe, Cu, Mg Al, Fe, Mg Fe, Ag, Pb Ag, Cu, Pb Phản ứng giữa hiđro và oxi có tiếng nổ mạnh nhất khi nào? * 1 điểm Khi tỉ lệ số mol của H2 và O2 là 2:1 Khi tỉ lệ số mol của O2 và H2 là 1:1 Khi tỉ lệ số mol của O2 và H2 là 2:1 Khi tỉ lệ khối lượng của O2 và H2 là 2:1 Cho khí H2 tác dụng hoàn toàn với m Fe2O3. Tiếp tục cho lượng Fe thu được phản ứng với dung dịch axit HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) * 1 điểm 16 g 8 g 5,6 g 11,2 g Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là: * 1 điểm 1,12lít 2,24 lít 3,36 lít 4,48 lít Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng? * 1 điểm H2 dư O2dư 2 Khí vừa hết Không xác định được Cho 5,4 gam Al tác dụng với dd H2SO4 thì thể tích H2 thu được: * 1 điểm 22,4 lít 56 lít 11,2 lít 6,72 lit Thể tích khí hiđro thoát ra khi cho 9,8g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 9,8g axit sunfric (đo đktc): * 1 điểm 22,4 lít 44,8 lít 4,48 lít 2,24 lít Khi dẫn luồng khí Hiđro đi qua ống nghiệm đựng bột Đồng (II) oxit nung nóng thì có hiện tượng gì xảy ra? * 1 điểm Bột đồng (II) oxit từ màu đen chuyển thành đồng màu đỏ Có hơi nước đọng ở thành ống nghiệm. Bột đồng (II) oxit từ màu đen chuyển thành đồng màu đỏ, có hơi nước đọng ở thành ống nghiệm Không có hiện tượng gì xảy ra Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch chứa 12 g HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được: * 1 điểm 1,12 lít 2,24 lít 3,36 lít 4,48 lít Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí người ta phải đặt * 1 điểm Úp bình thu Ngửa bình thu Nghiêng bình thu Ngang bình thu Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro cần dùng (đo đktc): * 1 điểm 5,04 lít 7,56 lít 10,08 lít 8,2 lít Đốt cháy 16,8 lít khí H2 trong 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng hơi nước thu được: * 1 điểm 18 gam 27 gam 4,5 gam 9 gam Khí H2 khử được oxit của những kim loại nào dưới đây. * 1 điểm Fe, Cu, Mg Al, Fe, Pb Fe, Cu, Pb Al, Cu, Pb Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đo đktc): * 1 điểm 56g 28g 5,6g 3,7g Để khử hết 12 gam hỗn hợp 2 oxit gồm CuO và MgO người ta dùng 1,12 lít khí H2(đktc). Khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu là * 1 điểm 4 g và 8 g 8g và 4g 6g và 6g 5g và 7g Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Khối lượng đồng thu được là: * 1 điểm A. 38,4g B. 36,4g C. 40,5g D. 19,2g Hỗn hợp khí H2 và khí O2 là hỗn hợp nổ vì khi được đốt nóng thì: * 1 điểm Chúng tham gia phản ứng Phản ứng tỏa nhiều nhiệt Khí H2 chưa tinh khiết Hỗn hợp khí cháy rất nhanh, tỏa rất nhiều nhiệt. nhiệt này làm cho thể tích hơi nước tạo thành dãn nở đột ngột, do đó làm chấn động không khí gây ra tiếng nổ Người ta thu khí Hiđro bằng cách đẩy khí là nhờ dựa vào tính chất: * 1 điểm Khí hiđro nhẹ hơn không khí Khí hiđro khó trộn lẫn với không khí Khí hiđro rất ít tan trong nước Khí hiđro không độc Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế: * 1 điểm 2KClO3 - > 2KCl + O2 SO3 +H2O - > H2SO4 Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2O Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O

Khử 3,6 gam Fe2O3 trong khí H2 nung nóng thu được 2,52 gam Fe kim loại. Hiệu suất của phản ứng là: * 1 điểm 80% 90% 85% 100% Đốt cháy 16,8 lít khí O2 trong H2. Khối lượng hơi nước thu được: * 1 điểm 18 g 27 g 4,5 g 9 g Đốt khí H2 trong không khí sẽ có hiện tượng; * 1 điểm Khói trắng Ngọn lửa màu đỏ Ngọn lửa màu xanh nhạt Khói đen Khí H2 được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì H2 là khí: * 1 điểm Không màu Nhẹ nhất trong các các loại khí. Có tác dụng với O2 trong không khí Ít tan trong nước. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế: * 1 điểm 2H2O + Na -> 2NaOH + H2 Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2  CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Khối lượng Fe2O3 và thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là: * 1 điểm 12g, 4,48 lít 13g, 2,24 lít 15g, 1,12lít 16g, 6,72 lít Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm: * 1 điểm Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2 Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2 2H2O -> 2H2 + O2 C + H2O -> CO + H2 Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 khi nung nóng. Thể tích khí H2 ( đktc) tham gia phản ứng trên là: * 1 điểm 6,72 lít 13,44 lít 13,88 lít 14,22 lít Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hỗn hợp ban đầu là * 1 điểm 46,7% và 53,3% 53,3% và 46,7% 57,6 % và 42,4% 42,4% và 57,6% Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng thế: * 1 điểm 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2 Cho Mg, Zn, Al lần lượt tác dụng với dd HCl để điều chế H2. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí H2 nhất: * 1 điểm Mg Zn Al và Zn Al