cho em xin bài văn cảm nhận viếng lăng bác, mùa xuân nho nhỏ, nói với con, sang thu, những ngôi sao xa xôi (bài học sinh tự làm không lấy bài mạng)

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Danh hiệu “Bình Tây Đại nguyên soái” gắn liền với nhân vật lịch sử nào? A. Nguyễn Tri Phương. B. Hoàng Diệu. C. Nguyên Hữu Huân. D. Trương Định. Câu 2: Điểm tương đồng trong hai lần chiến thắng Cầu Giấy (1873 và 1883) ở Bắc Kì là A. có sự chỉ huy của quan quân triều Nguyễn, do Nguyễn Tri Phương đứng đầu. B. có sự phối hợp chặt chẽ giữa quân của Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc. C. làm phá sản hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của quân Pháp. D. có sự phối hợp chặt chẽ giữa quan quân triều Nguyễn và nhân dân. Câu 3: Việt Nam trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến được đánh dấu bằng sự kiện nào? A. Quân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam (1858). B. Hiệp ước Giáp Tuất được kí kết (1874). C. Hiệp ước Pa-tơ-nốt được kí kết (1884) D. Quân Pháp chiếm được kinh thành Huế (188). Câu 4: Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập (1904) chủ trương A. khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế. B. thiết lập chính thể dân chủ cộng hòa. C. thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. D. thành lập nước cộng hòa dân quốc. Câu 5: Điểm khác của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam là A. phương pháp đấu tranh. B. lực lượng lãnh đạo. C. thành phần lãnh đạo. D. kết quả đấu tranh. Câu 6: Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược (1858 - 1884) có đặc điểm gì nổi bật? A. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị, ngoại giao. B. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lược của Pháp. C. Nhân dân chiến đấu anh dũng, mưu trí và sáng tạo nhiều hình thức. D. Giúp vua đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục chế độ phong kiến tiến bộ. Câu 7: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là giữa A. nhân dân với thực dân Pháp. B. nông dân với địa chủ phong kiến, C. vô sản với tư sản. D. tư sản với chế độ phong kiến. Câu 8: Điểm chung giữa phong trào Cần vương và cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) là về A. đối tượng đấu tranh. B. giai cấp lãnh đạo. C. phạm vi hoạt động. D. mục tiêu cuối cùng. Câu 9: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của trào lưu cải cách duy tân cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam? A. Làm chậm quá trình bình định Việt Nam của thực dân Pháp. B. Thể hiện tấm lòng yêu nước, thương dân của các văn thân, sĩ phu. C. Đáp ứng được phần nào yêu cầu của nước ta lúc bấy giờ. D. Tạo điều kiện cho phong trào Duy tân ra dời vào đầu thế kỉ XX. Câu 10: Nội dung nào không phản ánh đúng yếu tố tác động đến sự xuất hiện của cuộc vận động yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam vào đầu thế kỉ XX? A. Thành công của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản. B. Sự bế tắc của con đường cứu nước phong kiến, C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga. D. Tác động từ cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp. Câu 11: Một trong những mục đích của thực dân Pháp khi xây dựng hệ thống giao thông vận tải trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) ở Việt Nam là A. thuận lợi trong việc đàn áp các cuộc đấu tranh. B. góp phần cải thiện điều kiện kinh tế - xã hội. C. hình thành nên những trung tâm kinh tế mới. D. tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại của nhân dân.

1. Phát biểu nào sau đây là đúng về quang hợp? A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ. B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ. C. Quang hợp gồm 2 pha: pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau. D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật. 2. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là: A. các chất hữu cơ như cacbohidrat, prôtêin, lipit. B. một số chất vô cơ chứa các nguyên tố vi lượng Zn, Mn, Mo… C. một số chất hữu cơ như axit amin, vitamin… với hàm lượng rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật. D. các nguyên tố vi lượng có vai trò hoạt hóa enzim 3. Những bệnh truyền nhiễm nào sau đây do virut gây ra? A. Viêm phổi, viêm gan B, viêm đường tiết niệu. B. Viêm màng não, bệnh SARS, đậu mùa. C. Viêm đường tiết niệu, đậu mùa, bệnh dại. D. Viêm dạ dày, quai bị, viêm đường tiết niệu 4. Hệ gen của virut khác vi khuẩn ở điểm nào? A. Virut chỉ chứa ADN, vi khuẩn chứa cả ADN và ARN. B. Virut chỉ chứa ARN, vi khuẩn chứa cả ADN và ARN. C. Virut chỉ chứa ADN hoặc ARN, vi khuẩn chứa cả ADN và ARN. D. Virut chỉ chứa cả ADN và ARN, vi khuẩn chỉ chứa ADN hoặc ARN 5. Trong giai đoạn hấp phụ, quá trình nhân lên của virut cần điều kiện gì? A. Virut phải sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ. B. Gai glicôprôtêin của virut phải đặc hiệu với bề mặt tế bào chủ. C. Virut cần phá hủy thành tế bào để bơm axit nucleic vào trong. D. Virut phải sử dụng enzim riêng để phá vỡ được thành tế bào. 6. Mỗi loại virut có thể xâm nhập vào một số tế bào nhất định, là do trên bề mặt tế bào có ……….. mang tính đặc hiệu đối với mỗi loại virut. Điền vào chỗ trống(……..) từ hoặc cụm từ nào dưới đây cho câu trên đúng nghĩa ? A. Glicôprôtein. B. Các thụ thể. * C. Capsome. D. Capsit 7. Từ 1 tế bào ban đầu, sau 6 lần nguyên phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào? A. 64. B. 12. C. 6 . D. 32 8. Các phương pháp giâm, chiết, ghép cành và nuôi cấy mô đều dựa trên cơ sở của quá trinh: A. giảm phân. B. nguyên phân. C. nguyên phân và giảm phân. D. nhân đôi 9. Vì sao thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn? A. Vì vi khuẩn chỉ sống tốt trong nước. B. Vì vi khuẩn sinh trưởng, phát triển tốt trong môi trường độ ẩm thấp. C. Vì vi khuẩn sinh trưởng, phát triển tốt trong môi trường độ ẩm cao. D. Vì vi khuẩn có thể dễ dàng xâm nhập vào thức ăn khi có nhiều nước. 10. Vì sao nói quang hợp góp phần hạn chế hiệu ứng nhà kính ? A. Tạo ra lượng lớn chất hữu cơ. B. Hấp thụ CO2. C. Tích luỹ năng lượng. D. Giải phóng O2 11. Để quá trình quang hợp thực hiện cần phải có sự tham gia của: A. Ánh sáng, O2, H2O, bộ máy quang hợp. B. Ánh sáng, CO2, H2O, bộ máy quang hợp. C. Ánh sáng, H2O, bộ máy quang hợp. D. Ánh sáng, CO2, O2, H2O 12. Trong pha tối quá trình quang hợp ở thực vật, sản phẩm sinh ra là gì? A. Các chất hữư cơ. B. ATP, NADPH. C. Các chất hữu cơ và ATP . D. CO2, các chất hữu cơ. 13. Trong pha sáng quang hợp, sản phẩm sinh ra và được thải ra môi trường là gì? A. H2O. B. CO2. C. ATP. D. O2.