9. A for đi với khoảng thời gian
10. B be good at : giỏi về
11. B much more : nhiều hơn
12. D HTHT since QKĐ
13. A pay attention to : chú ý
14. C which thay thế cho cả mệnh đề phía trước
15. C S wish/es S could Vnt
16. B cổ vũ, làm vui lòng
17. C advise sb not to Vnt
18. C S asked O if S V(lt)
19. D nên
20. B would you mind Ving?