Phương trình hóa học nào sau đây sai?A. $ 2Fe\text{ }+\text{ }3C{{l}_{2}}\xrightarrow{t{}^\circ }2FeC{{l}_{3}}. $ B. $ Fe{{\left( OH \right)}_{3}}+\text{ }3HN{{O}_{3}}~\to Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}+\text{ }3{{H}_{2}}O. $ C. $ 2Fe\text{ }+\text{ }6HCl\to ~2FeC{{l}_{3}}+{{H}_{2}}. $ D. $ F{{e}_{2}}{{O}_{3}}+\text{ }3{{H}_{2}}S{{O}_{4}}~\to F{{e}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}+\text{ }3{{H}_{2}}O. $
Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe làA.HCl và $ CaC{{l}_{2}}. $ B. $ CuS{{O}_{4}} $ và $ ZnC{{l}_{2}}. $ C. $ MgC{{l}_{2}} $ và $ FeC{{l}_{3}}. $ D. $ CuS{{O}_{4}} $ và HCl.
Hai dung dịch đều phản ứng với kim loại Fe làA. $ CuS{{O}_{4}} $ và $ ZnC{{l}_{2}} $ .B. $ ZnC{{l}_{2}} $ và $ \text{FeC}{{\text{l}}_{3}} $ .C. $ CuS{{O}_{4}} $ và HCl.D.HCl và $ \text{AlC}{{\text{l}}_{3}} $ .
Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt với công thức hợp chất chính có trong quặng?A.Manhetit chứa \(F{e_3}{O_4}\)B.Hematit nâu chứa FeOC.Xiđerit chứa \(FeC{O_3}\)D.Pirit chứa \(Fe{S_2}\)
Đặc điểm nào dưới đây không phải của sắt?A.Kim loại nặng, khó nóng chảy.B.Dẫn điện và nhiệt tốt.C.Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.D.Có tính nhiễm từ.
Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?A. $ F\text{e}{{(N{{O}_{3}})}_{2}}. $ B. $ F{{\text{e}}_{2}}{{(S{{O}_{4}})}_{3}}. $ C. $ F\text{e}O. $ D. $ F\text{e}{{(OH)}_{2}}. $
Phương trình hoá học nào dưới đây viết đúng?A.B.C.D.
Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường $ y=\sqrt{x},y=x $ quanh trục Ox bằng:A. $ \pi \int\limits_{0}^{1}{\left( \sqrt{x}-x \right)dx} $ B. $ \pi \int\limits_{0}^{1}{\left( {{x}^{2}}-x \right)dx} $ C. $ \pi \int\limits_{0}^{1}{\left( x-{{x}^{2}} \right)dx} $ D. $ \pi \int\limits_{0}^{1}{\left( x-\sqrt{x} \right)dx} $
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số $ y={{x}^{2}}-2x+1,y=0,x=0,x=2 $ . Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox có thể tích là:A. $ V=\dfrac{8\sqrt{2}\pi }{3} $ B. $ V=2\pi $ C. $ V=\dfrac{5\pi }{2} $ D. $ V=\dfrac{2\pi }{5} $
Cho hàm số $ y=f(x) $ xác định và liên tục trên $ \left[ a;b \right] $ . Gọi $ (D) $ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $ y=f(x) $ trục hoành và hai đường thẳng $ x=a,\,x=b\,(a < b) $ . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay $ (D) $ quanh trục $ Ox $ được tính theo công thức nào sau đâyA. $ V={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}(x)\text{d}x} $ .B. $ V={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{f(x)\text{d}x} $ .C. $ V=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}(x)\text{d}x} $ .D. $ V=2\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}(x)\text{d}x} $ .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến