Cho góc AOB có số đo bằng 90∘. Trong góc AOB vẽ tia OC. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa tia OC, vẽ tia OD sao cho AOCˆ=BODˆ. Tính số đo góc CODˆ, làm chi tiết ạ:<em cần gấp

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Nơi hẹp nhất châu Mĩ là: A. Eo đất Pa-na-ma. C. Sơn nguyên Mê-hi-cô. B. Cực Bắc khu vực Bắc Mĩ. D. Cực Nam khu vực Nam Mĩ. Câu 2: Cho bảng số liệu: Mật độ dân số các nước Bắc Mĩ và thế giới năm 2018 Nước Mật độ ( người/km 2 ) Ca-na-đa 4,0 Hoa Kì 35,6 Mê-hi-cô 66,4 Thế giới 59,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: A. Mật độ dân số các nước Bắc Mĩ cao hơn thế giới. B. Mê -hi- cô có mật độ dân số cao hơn 2 lần Hoa Kì. C. Có sự chênh lệch lớn về mật độ dân cư giữa các nước. D. Ca-na-đa có mật độ dân số thấo hơn 15 lần Mê-hi-cô. Câu 3: Đặc điểm tự nhiên nổi bật của châu Nam Cực là: A. Thực vật đài nguyên phát triển mạnh B. Băng tuyết bao phủ quanh năm. C. Thực vật lá kim phát triển mạnh D. Mưa và bão tuyết quanh năm. Câu 4: Đại bộ phận diện tích lãnh thổ Ô-xtray-li-a có khí hậu gì? A. Lạnh giá. B. Ôn hòa. C. Khô hạn. D. Ẩm ướt. Câu 5: Cây nào sau đây phổ biến ở các đảo và quần đảo của châu Đại Dương? A. Cây dừa. B. Cây cà phê. C. Cây cọ dừa. D. Cây mía. Câu 6: Hiện tượng băng trôi ở Nam Cực đến các vùng biển xung quanh sẽ gây nguy hiểm cho: A. Các loài thú biển. C. Tàu bè đi lại. B. Các loài chim biển. D. Các loài tôm, cá. Câu 7: Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Âu và châu Á? A. An-pơ. B. U-ran. C. Các-pát. D. Pi-rê-nê. Câu 8: Môi trường Địa Trung Hải phổ biến với thảm thực vật nào? A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá cứng. Câu 9: Sông ngòi môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa thu- đông có nhiều nước hơn, mùa hạ ít nước. B. Nhiều nước quanh năm và không đóng băng. C. Nhiều nước vào thời kì mùa xuân-hạ. D. Vào mùa đông có thời kì đóng băng. Câu 10: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ châu Âu là: A. Ôn đới hải dương B. Hàn đớiC. Ôn đới lục địa. D. Địa trung hải. Câu 11 : Tại sao phía bắc châu Âu mật độ dân cư thưa thớt? A. Có khí hậu rất lạnh. C. Ít tài nguyên khoáng sản. B. Chiến tranh giữa các nước. D. Địa hình bị chia cắt phức tạp. Câu 12: Tháp nghiêng Pi-da thuộc nước nào ở Nam Âu? A. Hi lạp B. I-ta-li-a. C. Tây Ba Nha. D. Bồ Đào Nha. Câu 13: Liên minh châu Âu được thành lập năm nào? A. 1945. B.1954 C.1957 D.1997 Câu 14: Liên minh châu Âu viết tắt của tiếng anh là gì? A. SEAN. B. NAFTA. C. WTO. D. EU Câu 15: Đồng tiền chung của Liên minh châu Âu là gì? A. Đồng Đô la. B. Đồng Ơ-rô. C. Đồng Rúp. D. Đồng Yên. Câu 16: Quốc gia nào chính thức rời khỏi Liên minh châu Âu vào ngày 31/12/2020? A. Đức. B. Ba Lan. C. Anh. D. Pháp. Câu 17: Tiền thân của Liên minh châu Âu là: A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. C. Cộng đồng than, thép châu Âu B. Tổ chức kinh tế Bắc Đại Tây Dương. D. tổ chức thương mại thế giới. Câu 18: Mô hình liên minh toàn diện của Liên minh châu Âu không thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Có chính sách kinh tế chung. C. Tự do lưu thông hàng hóa, vốn, dịch vụ. B. Có hệ thống tiền tệ chung. D. Cùng sử dụng tài nguyên của nhau. Câu 19: Châu Nam Cực được xúc tiến nghiên cứu mạnh mẽ và toàn diện bắt đầu vào năm nào? A. 1945. B. 1957. C. 1959. D. 1990 Câu 20: Châu lục có mật độ dân thấp nhất thế giới là: A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu đại Dương

24. “When will they answer my letter?” she asked me. ……………………………………………………………………………………………….. 25. “How many of you finished your math home work?” our math teacher asked us. ……………………………………………………………………………………………….. 26. “Whose newspapers are these?” the hotel servant asked a guest. ………………………………………………………………………………………………. 27. “Which parts of the country can people grow the wet rice plant?” a foreigner asked a Vietnamese scientist. ……………………………………………………………………………………………….. 28. “Where can we meet to discuss our assignments tomorrow?” the monitor asked her classmates. ……………………………………………………………………………………………….. 29. “With whom did you go to the concert last night?” my uncle asked me ……………………………………………………………………………………………….. 30. “How did Ba, Nam and Hoa travel to Hanoi last summer?” I said to Mai ……………………………………………………………………………………………….. 31. “How much do the front seats cost?” I said to the ticket seller. ………………………………………………………………………………………………. 32. “What size are you and your husband?” the department store keeper asked Mrs. White ………………………………………………………………………………………………. 33. “How long does it take me to get to the police station from here?” she asked a taxi driver ……………………………………………………………………………………………… 34. “How many brothers and sisters do you have?” I asked her ………………………………………………………………………………………………. 35. “What will I do if I lose my driving license?” Mr. Tan asked a policeman. ………………………………………………………………………………………………. 36. “What kind of test will I take if I want to attend this English course?” I asked a clerk. ………………………………………………………………………………………………. 37. “Which wine is better, Spanish wine or French wine?” he asked me ………………………………………………………………………………………………. 38. “How many tests have you done until now?” she asked us. ………………………………………………………………………………………………. 39. “What will you do for a living from now on?” I asked an orphan boy. ……………………………………………………………………………………………… 40. “Whom did you talk with in the school canteen three days ago?” he asked Mary. ………………………………………………………………………………………………