A. f(x) và g(x) đồng biến trong từng khoảng xác định của chúng. B. f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trong từng khoảng xác định của chúng. C. f(x) nghịch biến và g(x) đồng biến trong từng khoảng xác định của chúng. D. f(x) và g(x) nghịch biến trong từng khoảng xác định cùa chúng.
Cho parabol y=2x2+4x+3. Parobol có đỉnh là :A. I(1;1). B. I(-1;1). C. I(-1;-1). D. (1;-1).
Cho Ankađien A + brom (dd) 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là :A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-1,3-đien. C. 3-metylbuta-1,3-đien D. 3-metylpenta-1,3-đien.
Sản phẩm trùng hợp của: CH2=CH–CCl=CH2 có tên gọi là :A. Cao su Buna. B. Cao isopren C. Cao su Buna-S. D. Cao cloropren
Cho các chất sau:1. Rượu etylic; 2. Metan; 3. n-butan; 4. Etin; 5. Iso-butan; 6. Vinylaxetilen.Chỉ bằng 1 phản ứng duy nhất, các chất có thể điều chế đivinyl là:A. 1, 3, 5. B. 2, 4, 6. C. 1, 3, 6. D. 2, 3, 5.
Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. CTPT của X, Y và khối lượng của X, Y là :A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8 B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8. C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6. D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
A, B, C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC. Công thức A, B, C lần lượt là :A. C2H2 ; C3H4 ; C4H6 B. C3H4 ; C4H6 ; C5H8. C. C4H6 ; C3H4 ; C5H8 D. C4H6 ; C5H8 ; C6H10.
Hiđrocacbon A thể khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x. Công thức phân tử của A làA. CH4. B. C2H6 C. C3H6. D. C4H8.
Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên ?A. 5 B. 4 C. 6 D. 2
Cho sơ đồ phản ứng sauCH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo làA. CH3–C–Ag≡C–Ag B. CH3–C≡C–Ag. C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. A, B, C đều có thể đúng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến