Trong hệ mạch, huyết áp cao nhất ởA.động mach chủ và tĩnh mạch chủB.mao machC.động mạch chủ.D.Tĩnh mạch chủ.
Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?A.Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ở tế bào chất.B.Ở sinh vật nhân sơ, các gen trong một operon có chung một điểm khởi đầu phiên mã.C.ARN polimeraza tháo xoắn đoạn ADN và sử dụng mạch 5’ -3’ của gen làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp phân tử ARN.D.Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực
Ở ruồi giấm có 8 gen được đánh dấu từ A đến B cùng năm trên một nhiễm sắc thể (dấu * biểu hiện cho tâm động). Một nghiên cứu cho thấy có 4 nòi khác nhau về trật tự các gen này như sau:Nòi 1: AHBDC*FEGNòi 2: AEDC*FBHGNòi 3: AHBDGEF*CNòi 4: AEF*CDBIHGCó bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nếu một trong bốn nói trên là nòi ban đầu thì các nòi còn lại có thể được tạo ra nhờ các đột biến đảo đoạnII. Đột biến đảo đoạn ở nòi 1 có thể trực tiếp tạo ra nòi 2III. Đột biến đảo đoạn làm mất cân bằng hệ gen và thường gây chết cho thể đột biến.IV. Nếu nói 1 là nòi xuất phát thì hướng tiến hóa hình thành các nội là 2← 4 ← 1→3A.2B.3C.4D.1
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt, hai cặp gen này cùng năm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng thu được F1 100% ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau được F2 xuất hiện tỉ lệ kiểu hình ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng là 2,5%.I. Con ruồi cái F1 có tần số hoán vị gen là 30%.II. Con ruồi cái F1 có kiểu gen \( \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \)II. Tỉ lệ ruồi cái dị hợp 3 cặp gen ở F2 là 15%.IV Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và một tính trạng lặn ở F1 là 31,25%A.1B.2C.3D.4
Trong oleum H2SO4.3SO3 có phần trăm theo khối lượng của S làA.28,40%.B.73,38%.C.38,77%.D.37,87%.
Oxi hóa hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được m gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m làA.11,3.B.8,7C.13,1.D.10.
Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C2H4 cần V lít hỗn hợp khí X. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V làA.35,84.B.11,95.C.15,91.D.22,4.
Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng: A.Hiện tượng từ trễ B.Cảm ứng từ C.Cảm ứng điện từ D.Cộng hưởng điện từ
Một máy tăng áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 150 vòng và 1500 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 250 V và 100 A. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy. Điện áp từ máy tăng áp được dẫn đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần 30 Ω. Điện áp nơi tiêu thụ là? A.220 V B.2200 V C.22 V D.22 kV
Một máy biến áp có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp bằng 10. Máy được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với tải là một điện trở R, khi đó dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp có cường độ 5 A. Coi hệ số công suất mạch thứ cấp và sơ cấp của máy đều bằng 1, máy có hiệu suất 95% thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng A.0,53 A B. 0,35 A C. 0,95 A D.0,50 A
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến