Cho hình chóp SABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a, \( \widehat{ASB}= \widehat{BSC}={{60}^{o}}, \, \widehat{CSA}={{90}^{o}}. \)Tính thể tích khối chóp SABC.A.\(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{6}\)B.\(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{2}\)C.\(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}\)D.\(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{4}\)
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số nào?A.\(y = {x^4} + 3{x^2} + 1\).B.\(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\).C.\(y = - {x^4} + 3{x^2} + 1\).D.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).
Chóp SABC có \(SA \bot \left( ABC \right) \) SA = 2a. Tam giác ABC vuông ở B. AB = a, \(BC=a \sqrt{3} \) Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC. Mặt phẳng (P) cắt SB, SC tại H, K. Tính thể tích ABCHK.A.\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}\) B. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\) C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}\) D. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{5}\)
Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối làA.Na, K , MgB.Be, Mg, CaC.Li, Na, CaD.Li, Na, K
Hình chóp S.ABC, \( \Delta ABC \) đều, AB = a, M là trung điểm của AB, H là trung điểm của MC. \(SH \bot \left( ABC \right), \, \, \widehat{ \left( SB; \left( ACB \right) \right)}={{60}^{0}} \). Tính VS.ABCA.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{13}\) B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{14}\) C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{15}\) D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{16}\)
Cho hình vẽ sau: Biết \(\widehat{{{B}_{4}}}={{60}^{0}}\) Tính \(\widehat{{{B}_{1}}},\widehat{{{B}_{2}}},\widehat{{{B}_{3}}}\) A.\(\widehat{{{B}_{2}}}={{60}^{0}},\,\widehat{{{B}_{1}}}=\widehat{{{B}_{3}}}={{120}^{0}}\) B.\(\widehat{{{B}_{1}}}={{60}^{0}},\,\widehat{{{B}_{2}}}=\widehat{{{B}_{3}}}={{120}^{0}}\) C.\(\widehat{{{B}_{3}}}={{60}^{0}},\,\widehat{{{B}_{1}}}=\widehat{{{B}_{2}}}={{120}^{0}}\) D.\(\widehat{{{B}_{2}}}={{60}^{0}},\,\widehat{{{B}_{1}}}=\widehat{{{B}_{3}}}={{110}^{0}}\)
Hòa tan hoàn toàn 29,68 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 0,896 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại, cho tiếp tục dung dịch AgNO3 dư vào, sau phản ứng thu được 211,02 gam kết tủa. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng lấy dư thu được 8,736 lít NO2 (ở đktc). Giá trị của m làA.60,02. B.62,22. C.55,04. D.52,21.
Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X đktc vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làA.0,015 mol B.0,075 mol C.0,05 mol D.0,07 mol
Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn làA.3B.4C.2D.1
Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩm cháy có chứa N2?A.Glyxin. B.Tinh bột. C.Chất béo. D.Xenlulozo.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến