Kết quả của giới hạn $\displaystyle \lim \frac{2-{{5}^{n+2}}}{{{3}^{n}}+{{2.5}^{n}}}$ bằngA. $\displaystyle -\frac{25}{2}.$ B. $\displaystyle \frac{5}{2}.$ C. $1.$ D. $\displaystyle -\frac{5}{2}.$
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa AF→ và EG→ bằngA. 45o B. 60o C. 90o D. 120o
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai làA. B. C. D.
Giá trị của giới hạn $\displaystyle \lim \left( \sqrt[3]{{{n}^{3}}-2{{n}^{2}}}-n \right)$ bằng A. $\frac{1}{3}.$ B. $-\frac{2}{3}.$ C. $0.$ D. $1.$
Cho hàm số y=31-x , để y' < 0 thì x có giá trị làA. 1. B. 3. C. Không có giá trị nào của x. D. Mọi x thuộc tập R.
Trong không gian cho ba điểm $\displaystyle A{{,}^{{}}}B{{,}^{{}}}C$ bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?A. $2\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}-B{{C}^{2}}$. B. $2\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}-2B{{C}^{2}}$. C. $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}-2B{{C}^{2}}$ . D. $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}-B{{C}^{2}}$.
Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?A. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn. B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn. C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn. D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.
Trong mặt phẳng cho đường tròn đường kính cố định và là điểm di động trên đường tròn này. Trên đường thẳng vuông góc với tại lấy một điểm . Tìm tập hợp điểm khi di động.A. thuộc đường tròn đường kính . B. thuộc đường tròn đường kính AC. C. thuộc đường tròn đường kính BM. D. thuộc đường tròn đường kính AB.
Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN→=k(AD→+BC→)A. k=12 B. k=2 C. k=3 D. k=13
Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ với$\displaystyle {{u}_{n}}=\sqrt{{{n}^{2}}+an+5}-\sqrt{{{n}^{2}}+1}$, trong đó$a$ là tham số thực. Tìm$a$ để$\lim {{u}_{n}}=-1.$A. $3.$ B. $2.$ C. $-2.$ D. $-3.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến