Bài 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
A. 6
B. 60
C. 6/100
D. 6/1000
2) Viết dưới dạng số thập phân là:
A. 75,8
B. 75,08
C. 75,008
D. 75,80
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
A. 4,686
B. 4,688
C. 4,868
D. 4,288
4) 45% của 120 là:
A. 540
B. 54
C. 45
D. 12
Bài 2 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:.........................................................................................................................................
b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm:.......................................................................................................
- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn:..........................................................
Bài 3 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1
534,1.......533,99
536,4.......536,400;
98,532.......98,45
Bài 4 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
758,7 + 65,46
4,62 x 35,4
234,8 – 87
225,54 : 6,3
Bài 5 (1 điểm). Tìm X biết:
a) X – 13,1 = 7,53 x 6
b) 21 x X = 9,45 : 0,1
Bài 6 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = …………km
2018 dm2 = ……………..m2
9 tấn 5 tạ = …………..tấn
5 giờ 15 phút = …………giờ
Bài 7 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải
Bài 8 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?