Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là :A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là :A. 9,4 gam B. 0,625 gam C. 24,375 gam. D. 15,6 gam
Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X làA. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3. C. CH3CH=CHCH2CH3. D. (CH3)2C=CH2.
1 mol hiđrocacbon A cháy hết cho không đến 3 mol CO2. Mặt khác 1 mol A làm mất màu tối đa 1 mol Br2. A là:A. Ankin. B. C2H4. C. C2H6. D. Ankin, C2H4, C2H6.
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V làA. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin X đơn chức bằng không khí vừa đủ thu được 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% thể tích không khí. Giá trị của m làA. 9,0. B. 6,2. C. 49,6. D. 95,8.
C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím.
Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 làA. H2NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. ClH3NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa
Chất X có công thức phân tử C4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm NaCl, NH2 - CH2 - COONa và ancol Y. Công thức cấu tạo của X làA. CH3 - CH2 - COO - CH2 - NH3Cl. B. CH3 - CH2 - OOC - CH2 - NH3Cl. C. CH3 - COO - CH2 - CH2 -NH3Cl. D. CH3 - CH(NH2) - COO - CH2 - Cl.
Cho bốn điểm A, B, C, D trên một trục (O ; i→), có toạ độ lần lượt là a, b, c, d. Hệ thức giữa a, b, c, d để CACB = -DADB làA. (a + b)(c + d) = ab + cd B. (a + b)(c + d) = 2(ab + cd). C. (a + b)(c + d) = ab - cd . D. (a + b)(c + d) = 2(ab - cd).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến