Những đặc điểm nào sau đây thuộc nhóm cây của tầng vượt tán trong rừng mưa nhiệt đới ? A.Tán rộng, phiến lá mỏng, màu xanh đậm.B.Tán nhỏ, phiến lá dày, màu xanh nhạt.C.Tán rộng, phiến lá dày, màu xanh nhạt.D.Tán nhỏ, phiến lá mỏng, màu xanh nhạt.
Trộn 47g Cu(NO3)2 với 17g AgNO3 và 155,6g nước được dung dịch A. Điện phân dd A cho đến khi khối lượng dd giảm 19,6g. Nồng độ của Cu(NO3)2 còn lại là:A.13,35%B.13,55%C.13,75%D.14,10%
Cho 31,6g hh Cu và Cu(NO3)2 vào 1 bình kín không chứa không khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn.khối lượng chất rắn giảm 9,2 g so với ban đầu. Cho chất rắn này td với HNO3 thấy có NO thoát ra khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là:A.18,8B.12,8C.11,6D.15,7
Hòa tan a gam M2(CO3)n bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dd muối có nồng độ 15,09%. CT của muối là:A.FeCO3B.MgCO3C.CuCO3D.CaCO3
Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X làA.28,66%B.29,89%C.30,08%D.27,09%
A.y = 3x + 2B.y = 3x - 3C.y = 3x + 3D.y = 3x - 2
Hợp kim nào chứa nhiều đồng nhất:A.Đồng thauB.Đồng bạchC.Vàng 9 caraD.Lượng đồng như nhau
Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3,AlCl3,NH4Cl,CuCl2 thu được kết tủa X.thành phần của X là:A.FeS,CuSB.FeS, Al2S3, CuSC.CuSD.CuS , S
Cho Cu2S tan trong dd HNO3 loãng, sau phản ứng không dư axit,khí sinh ra không màu hóa nâu trong không khí, sau phản ứng có:A.Cu(NO3)2, H2SO4, NO, H2OB.Cu(NO3)2, H2SO4, N2O, H2OC.Cu(NO3)2, H2SO4, NO2, H2OD.Cu(NO3)2, CuSO4, NO, H2O
Khi điện phân dd CuSO4 ở anot xảy ra quá trình:H2O → 2H+ +1/2 O2 +2e. như vậy anot được làm bằng:A.ZnB.CuC.NiD.Pt
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến