Thực hiện thí nghiệm sau: Lấy hai thanh kim loại Mg-Cu nối với nhau bằng một dây dẫn nhỏ qua một điện kế rồi nhúng một phần của mỗi thanh vào dung dịch HCl. Cho các phát biểu liên quan tới thí nghiệm: (a). Kim điện kế lệch đi. (b). Cực anot bị tan dần.(c). Xuất hiện khí H2 ở catot. (d) Xuất hiện khí H2 ở anot.(e) Xuất hiện dòng điện chạy từ thanh Cu sang thanh Mg. Số phát biểu đúng là:A.4B.2C.5D.3
Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung NH4NO2 rắn.(b) Đun nóng NaBr tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaI.(d) Sục khí O3 vào dung dịch KI.(e) Cho khí H2S vào dung dịch KMnO4/H2SO4(g) Cho khí NH3 tác dụng với khí Clo.(h) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA.5B.3C.4D.6
Cho các phản ứng sau:MnO2 + HCl (đặc) khí X + … (1);Na2SO3 + H2SO4 (đặc) khí Y + … (2);NH4Cl + NaOH khí Z + … (3);NaCl (r) + H2SO4 (đặc) khí G + … (4); Cu + HNO3 (đặc) khí E + … (5);FeS + HCl khí F + … (6).Số khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường làA.4B.3C.5D.6
Cho các phản ứng sau:(a) H2S + KMnO4 + H2SO4 (loãng)→(b) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C (c) NH3 + O2 (d) NaBr(rắn) + H2SO4 (đậm đặc) (e) O3 + dung dịch KI →(g) NH4NO3 Số phản ứng tạo ra đơn chất làA.3B.6C.4D.5
Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2.(2). Khí H2S và khí SO2.(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.(7). Hg và S.(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.(9). CuS và dung dịch HCl.(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường làA.8B.10C.7D.9
Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác dụng với I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự mạnh dần làA.I2 < Fe3+ < MnO4-B.I2 < MnO4- < Fe3+.C.Fe3+ < MnO4- < I2.D.Fe3+ < I2 < MnO4-
Cho dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, H2S, H2SO3, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2SiO3. Có bao nhiêu chất được điều chế bằng phương pháp sunfat ?A.5B.6C.4D.7
Cho các phản ứng sau:(a) F2 + H2O (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →(c) KI + FeCl3 →(d) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C e) KClO3 (g) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 →(h) NH4NO3 (i) KNO3 + C + S Số phản ứng tạo ra đơn chất làA.7B.5C.8D.6
Trong các thí nghiệm sau:(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.(b) Nhiệt phân amoni nitrit.(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.(e) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.(g) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.(h) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.(i) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA.7B.8C.5D.6
Cho các phản ứng:(1) O3 + dung dịch KI ;(2) F2 + H2O (to)(3) MnO2 + HCl (to);(4) Cl2 + dung dịch H2S ;(5) Cl2 + NH3 dư ; (6) CuO + NH3 (to);(7) KMnO4 (to) ;(8) H2S + SO2 ;(9) NH4Cl + NaNO2 (to) ;(10) NH3 + O2 (Pt, 850oC).Số phản ứng tạo ra đơn chất làA.9B.8C.6D.7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến