Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là:
A. MgCO3. B. CaCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Dung dịch X chứa Ca2+, Na+, AlO2-, có thể có OH-. Chất rắn Y là MgO, có thể có Al2O3 dư.
X + CO2 dư —> NaHCO3, Ca(HCO3)2 và kết tủa là Al(OH)3.
Cho 23,0 gam C2H5OH tác dụng với 24,0 gam CH3COOH (t°, xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%, sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 22,00 B. 23,76 C. 26,40 D. 21,12
Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 1M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. tăng nhiệt độ lên đến 50°C.
C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 1M lên 2 lần.
D. thay dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch H2SO4 0,5M.
Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri stearat và 2 mol natri oleat. Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử X có 5 liên kết π. (2) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (3) Công thức phân tử chất X là C54H106O6. (4) 1 mol X làm mất màu tối đa 3 mol Br2 trong dung dịch. (5) Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X rồi suc sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 34,62 gam. Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (2) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch H2S. (3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Cho Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường. (5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 sau đó đun nóng. (6) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch HF. Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Khi cho 11,95 gam hỗn hợp X gồm 2 amin tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 17,425 gam hỗn hợp muối. Khi đốt cháy lượng X trên bằng lượng không khí vừa đủ (xem không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) thu được H2O; 30,8 gam CO2 và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 95,2 B. 67,2 C. 96,88 D. 98,56
Tiến hành lên men giấm 575 ml ancol etylic 12° với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là:
A. 4,81%. B. 6,41%. C. 4,75%. D. 3,77%.
Hỗn hợp E gồm chất X (C2H8N2O4) và chất Y (C3H10N2O2), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là muối của aminoaxit. Cho 17,7 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 17,7 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 16,125 B. 18,25 C. 17,95 D. 27,7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến