Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe\(\buildrel {{X}} \over\longrightarrow \)FeCl3\(\buildrel {{Y}} \over\longrightarrow \)Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt làA.HCl, Al(OH)3.B.NaCl, Cu(OH)2. C.HCl, NaOH. D.Cl2, NaOH.
Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu làA.Na2CO3 và Na3PO4. B.Na2CO3 và HCl.C.NaCl và Ca(OH)2. D.Na2CO3 và Ca(OH)2.
Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịchA. KCl, NaNO3. B.NaOH, HCl.C. Na2SO4, KOH. D.NaCl, H2SO4.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại làA.5B.3C.2D.4
Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?A.10 gam. B.30 gam. C.40 gam. D.20 gam.
Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh làA.NaOH ; Na2CO3. B.NaHSO4 ; NaOH. C. NaOH ; Na2SO4 . D.NaHSO4 ; Na2CO3.
Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất làA.+3, +4, +6. B.+2, +3, +6. C.+2; +4, +6.D.+1, +2, +4, +6.
Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra làA.6,72 lít. B.3,36 lít. C.4,48 lít. D.2,24 lít.
Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muốiA.Na2CO3. B.NaHCO3. C.NaHCO3 và Na2CO3.D.Ca(HCO3)2.
Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH làA.2B.5C.4D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến