A.\(R = 8\)B.\(R = 4\)C.\(R = 2\)D.\(R = 1\)
A.2B.0C.3D.1
A.\({a^3}\)B.\(\dfrac{{{a^3}}}{9}\)C.\(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)D.3\({a^3}\)
A.\({x_{CD}} = \sqrt 2 \)B.\({x_{CD}} = -\sqrt 2 \)C.\({x_{CD}} = 0\)D.\({x_{CD}} = \pm \sqrt 2 \)
A.\(V = \dfrac{{13\pi }}{{15}}\)B.\(V = \dfrac{{16\pi }}{{15}}\)C.\(V = \dfrac{{17\pi }}{{15}}\)D.\(V = \dfrac{{19\pi }}{{15}}\)
A.\(S = \int\limits_4^{ - 2} {\left| {{x^2} - 2021} \right|dx} \) B.\(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left| {{x^2} - 2021} \right|dx} \)C.\(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left( {{x^2} - 2021} \right)dx} \) D.\(S = \int\limits_{ - 2}^4 {{{\left( {{x^2} - 2021} \right)}^2}dx} \)
A.\( - 2\)B.2C.3D.\( - 3\)
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 1\)B.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)D.Hàm số có 1 điểm cực trị.
A.\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = 0\)B.\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = 2\)C.\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = - 2\)D.\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = 1\)
A.Đường thẳng \(x = 0\)B.Đường thẳng \(y = x\)C.Đường thẳng \(y = 0\) D.Đường thẳng \(y = - x\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến