Cho lượng dư hỗn hợp Na, Mg vào dung dịch H2SO4 a%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí H2 có khối lượng bằng 5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. Tính a
Tự chọn mddH2SO4 = 100
—> nH2SO4 = a/98 và nH2O = (100 – a)/18
nH2 = nH2SO4 + 0,5nH2O = a/98 + (100 – a)/36
mH2 = 2[a/98 + (100 – a)/36] = 5
—> a = 15,81
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng lượng O2 dư thu được chất rắn A. A tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 29,28 gam hỗn hợp hai muối khan. Tính x
Hòa tan hết hỗn hợp gồm FexOy, Fe, Zn, ZnO vào lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, kết thúc phản ứng thu được 5,824 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 108,86g muối. Cho hết lượng Y tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 172,42g kết tủa. Tính tỉ lệ khối lượng oxi so với kim loại trong hỗn hợp.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,2 mol Na vào nước dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36.
Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%. B. 48,08%. C. 34,62%. D. 51,92%.
Thuỷ phân hoàn toàn 5,13 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,48. B. 2,16. C. 4,32. D. 3,24.
Cho hỗn hợp FeO và FeCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp gồm hai chất khí trong đó có một khí màu nâu đỏ. Hai chất khí đó là
A. NO và CO2. B. NO2 và CO2.
C. N2O và CO2. D. NO2 và NO.
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức C3H6O2 và C8H8O2. Cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T chứa hai muối Y, Z và ancol. Biết rằng MY < MZ và từ Y bằng cách nung nóng với vôi tôi xút người ta thu được khí metan. Cô cạn T thu được hỗn hợp chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của Z trong M là
A. 32,04%. B. 41,43%. C. 64,12%. D. 67,96%.
Điện phân a kg Al2O3 nóng chảy với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được kim loại Al ở catot và 100,8 m3 hỗn hợp khí (chỉ chứa 2 khí) có tỉ khối so với hidro bằng 16. Lấy 3,36 lít hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Tính a và m biết thể tích các khí đo ở đktc
Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO3 1M và HCl 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 18,425. B. 21,475. C. 22,800. D. 21,425.
Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Thủy phân E trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri panmitat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được 1,39 mol CO2 và 1,37 mol H2O. Thủy phân E bằng 0,08 mol KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,54. B. 24,64. C. 25,02. D. 24,01.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến