Cho luồng khí H2 dư đi qua 1,6 gam CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 1,344 gam hỗn hợp chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng?
Ban đầu: nCuO = 0,02
Đặt nCuO phản ứng = x
CuO + H2 —> Cu + H2O
x…………………..x
Chất rắn sau phản ứng gồm Cu (x) và CuO dư (0,02 – x)
m rắn = 64x + 80(0,02 – x) = 1,344
—> x = 0,016
—> H = x/0,02 = 80%
Este thuần chức A được tạo thành từ hai axit cacboxylic X, Y và ancol Z. Thủy phân hoàn toàn một lượng A trong dung dịch KOH vừa đủ, đun nóng thì sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và hơi ancol Z. Hấp thụ hơi ancol Z trên vào bình đựng Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,9 gam và thoát ra 3,36 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam muối thì thu được 3,36 lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 25,0. B. 33,4. C. 37,5. D. 41,6.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa đipeptit, tripeptit (chỉ được tạo bởi Gly, Ala, Val) và 0,02 mol metyl fomat cần vừa đủ 15,68 lít khí O2 ở đktc thu được 24,64 gam CO2. Mặt khác thủy phân hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,86 B. 18,56 C. 19,68 D. 18,96
Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin no đơn chức mạch hở bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 1,7 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp Y vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 76 gam kết tủa. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 69,85 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 51. B. 52. C. 20. D. 21.
Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức của Z là
A. C3H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Sục 11,2 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl xM và H2SO4 xM thu được khí CO2 và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 35,84 gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 1,0M B. 1,4M C. 1,2M D. 0,8M
Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al vào nước dư tới phán ứng hoàn toàn, thu được dung dịch E và một phần chất rắn không tan. Khi cho từ từ dung dịch H2SO4 vào E, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a trên đồ thị là
A. 0,28. B. 0,16. C. 0,24. D. 0,18.
Hòa tan hết 34,32 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO trong nước dư, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X có chứa 16,0 gam NaOH. Sục 0,48 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,25M và NaHSO4 0,25M thấy thoát ra V lít khí (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là.
A. 1,568 lít B. 3,360 lít C. 2,688 lít D. 2,240 lít
Cho 33,57 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X có chứa 16,8 gam NaOH. Sục 0,48 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch HCl 1,2M và NaHSO4 0,9M thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là.
A. 7,168 lít. B. 7,392 lít. C. 8,064 lít. D. 7,840 lít.
Hỗn hợp X chứa 0,08 mol axetilen; 0,06 mol anđehit axetic; 0,09 mol vinylaxetilen và 0,16 mol hidro. Nung X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,13. Dẫn Y đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa Z gồm 4 chất có số mol bằng nhau, hỗn hợp khí T thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa hết 300ml dung dịch brom 0,1M. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 27 B. 26 C. 29 D. 25
Dung dịch Z gồm Na2CO3 0,4M, KHCO3 xM. Thêm từ từ 0,5 lit dung dịch Z vào 500ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được khí và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y sau phản ứng hoàn toàn thu được 78,8g kết tủa. Giá trị x là:
A. 1,2. B. 1,6. C. 0,8. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến