Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm khô được là?A.2B.4C.3D.5
Thả từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa, dung dịch B và khí D. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B làA.16,49%. B.13,42%. C.16,52%. D.16,44%.
Cho 200 ml dung dịch ancol etylic tác dụng với Na có dư thu được 7,6 g H2. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ ancol có giá trị là :A.45o B.46o C.48o D.52o
Cho các hợp chất: phenylamin, isopropylamin, N-metyletanamin, phenylamoni clorua và các chất được ký hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu làA.4B.3C.5D.6
Một loại nước X có chứa: 0,02 mol Na+, 0,03 mol Ca2+, 0,015 mol Mg2+, 0,04 mol Cl-, 0,07 mol HCO3-. Đun sôi nước hồi lâu, lọc bỏ kết tủa nếu có thu được nước lọc Y thì Y thuộc loại nướcA.Nước cứng tạm thời B.Nước cứng vĩnh cửuC.Nước cứng toàn phần D. Nước mềm
Hợp chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH làA.C6H5NH3Cl. B.C6H5OH. C.C6H5CH2OH. D.p-CH3C6H4OH
Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng quan sát được làA.có kết tủa lục nhạt, không tan. B.có kết tủa trắng, sau đó tan ra.C.có kết tủa xanh lam, không tan. D.có kết tủa trắng không tan.
Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó làA.Fe. B.Ag. C. Na. D.Cu.
Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A.ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B.ancol bậc 1.C.ancol bậc 3. D.ancol bậc 2.
Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịchA.CuSO4. B.AlCl3. C.HCl. D. FeCl3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến