Số tripeptit khi thủy phân hoàn toàn tạo hh gồm 3 amino axit là glyxin , alanin và valin là A.12B.3C.6D.18
Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10µF. Khi uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dòng điện.A.I0 = 500mAB.I0 = 50mAC.I0 = 40mAD.I0 = 20mA.
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch làA.0,03A.B.0,06A.C.6.10-4A.D.3.10-4A.
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là A.B.C.D.
Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 20mH và tụ điện có điện dung C = 5pF. Tụ điện được tích điện thế 10V, sau đó người ta để tụ điện phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện thì phương trình điện tích trên bản tụ là:A.q = 5.10-11cos 106t (C)B.q = 5.10-11cos (106t + π )(C)C.q = 2.10-11cos (106 + π /2)(C)D.q = 2.10-11cos (106t - π /2)(C)
Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ tự cảm L = 16mH. Và tụ điện có điện dung C = 2,5 pF. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π 2 = 10. và gốc thời gian lúc điện phóng điện. Biểu thức điện tích trên tụ là:A.q = 2,5.10-11cos(5.106t + π ) CB.q = 2,5.10-11cos(5π .106t - π /2) CC.q = 2,5.10-11cos(5π.106t + π ) CD.q = 2,5.10-11cos(5.106t) C
Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 53,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là: A.HCOOH và CH3COOHB.CH3COOH và C2H5COOHC.C2H5COOHvà C3H7COOH.D.HCOOH và C2H5COOH.
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 25pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1mH. Giả sử ở thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện cực đại và bằng 40 mA. Phương trình dòng điện trong mạch là:A.i = 40cos(2.107t) mAB.i = 40cos(2.107t + π/2) mAC.i = 40cos(2π.107t) mAD.i = 40cos(2π.106 + π/2) mA
Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,1 H và tụ có điện dung C = 10 pF được nạp điện bằng nguồn điện không đổi có điện áp 120 V. Lúc t = 0, tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức điện tích trên bản cực tụ điện là:A.q = 1,2.10-9cos(106t) (C)B.q = 1,2.10-9cos(106t +) (C)C.q = 0,6.10-6cos(106t - ) (C)D.q = 0,6.10-6cos(106t) (C)
Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 40 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 10 μH. Ở thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 0,05 A. Biểu thức hiệu điện thế ở hai cực của tụ điện là:A.u = 50cos(5.107t) (V)B.u = 100cos(5.107t + ) (V)C.u = 25cos(5.107t - ) (V)D.u = 25cos(5.107t) (V).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến