Một dòng điện cường độ I = 2A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại M bằng 4.10-6T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn làA. 1cm. B. 3,14cm. C. 10cm. D. 31,4cm.
* Cho hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cách nhau một khỏang 2a = 10 (cm) đặt trong không khí, trong đó có hai dòng điện chạy ngược chiều nhau, cường độ lần lượt là I1 = I2 = I = 5 (A). Một mặt phẳng p đi qua một điểm M cắt hai dây dẫn tại hai điểm A và B. M nằm trên đường trung trực của AB và cách AB một khoảng d.Cho biết điểm M ở hai bên đường AB và cách trung điểm I một khoảng d = a = 5 (cm) = 5.10−2 (m).Giá trị lớn nhất của vectơ cảm ứng từ tổng tại M làA. B = 2.10−5 (T). B. B = 4.10−5 (T). C. B = 4,5.10−5 (T). D. B = 5,2.10−5 (T).
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên? A. B. C. D. A và B
Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1 = I2 = I3 = 5A, cạnh của tam giác bằng 10cm A. $\sqrt{3}{{.10}^{-5}}T$ B. $2\sqrt{3}{{.10}^{-5}}T$ C. $3\sqrt{3}{{.10}^{-5}}T$ D. $4\sqrt{3}{{.10}^{-5}}T$
Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơA. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm. B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.
Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thứcA. $\displaystyle B\text{ }=\text{ }2\pi {{.10}^{-7}}I.N$ B. $\displaystyle B\text{ }=\text{ }4\pi {{.10}^{-7}}IN/l$ C. $\displaystyle B\text{ }=\text{ }4\pi {{.10}^{-7}}N/I.l$ D. $\displaystyle B\text{ }=\text{ }4\pi .IN/l$
Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10cm làA. $\displaystyle {{10}^{-5}}T.$ B. $\displaystyle {{2.10}^{-5}}T.$ C. $\displaystyle 4.\text{ }{{10}^{-5}}T.$ D. $\displaystyle 8.\text{ }{{10}^{-5}}T.$
Các lực lạ bên trong nguồn điện không thểA. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. C. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. D. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
* Cho các dung dịch điện phân sau:I. CuSO4 với anôt bằng Cu.II. HCl với các điện cực bằng graphit.III. HgSO4 với các điện cực bằng platin.Nồng độ dung dịch trong trường hợp nào sẽ giảm sau khi điện phân?A. Chỉ II. B. Chỉ III. C. I và II. D. II và III.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến