Tính tổng \(S = C_{10}^0 + 2.C_{10}^1 + {2^2}.C_{10}^2 + ... + {2^{10}}.C_{10}^{10}\)A.\(S = {2^{10}}.\)B.\(S = {3^{10}}.\)C.\(S = {4^{10}}.\)D.\(S = {3^{11}}.\)
Chọn kết luận đúng:A.Nếu \(b\) chia hết cho \(a\) thì \(a\) là bội của \(b\). B.Nếu \(a\) chia hết cho \(b\) thì \(UCLN\left( {a;b} \right) = b\). C.Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số nguyên tố.D.Hai số nguyên tố cùng nhau có ước chung lớn nhất khác \(1\).
Cho bốn hàm số \({f_1}\left( x \right) = \sqrt {x - 1} ,{f_2}\left( x \right) = x,{f_3}\left( x \right) = \tan x;{f_4}\left( x \right) = \left\{ \matrix{{{{x^2} - 1} \over {x - 1}}\,\,khi\,\,x \ne 1 \hfill \cr 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 1 \hfill \cr} \right..\) Hỏi trong bốn hàm số trên có bao nhiêu hàm số liên tục trên R?A.1B.4C.3D.2
Hai số tự nhiên \(a\) và \(b\) là hai số nguyên tố khác nhau, khi đó:A.\(a\) và \(b\) không thể có bội chung là \(0\) B. Bội chung của \(a\) và \(b\) không thể là số nguyên tốC.Bội chung của \(a\) và \(b\) là số chính phương D.\(a\) và \(b\) có thể có ước chung khác \(1\)
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tinh thể tích V của khối chóp đã choA.\(V = {{\sqrt 2 {a^3}} \over 6}\)B.\(V = {{\sqrt {11} {a^3}} \over {12}}\)C.\(V = {{\sqrt {14} {a^3}} \over 2}\)D.\(V = {{\sqrt {14} {a^3}} \over 6}\)
Chọn khẳng định đúng:A.Số \(0\) là ước của tất cả các số tự nhiên. B.Tồn tại một số tự nhiên là ước của mọi số tự nhiên.C.Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chungD.Số \(0\) chỉ có một ước là chính nó.
Cho đường tròn tâm O có đường kính \(AB=2a\) nằm trong mặt phẳng (P). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho \(SI\bot \left( P \right)\) và \(SI=2a\). Tính bán kính R mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.A.\(R=\frac{7a}{4}\) B.\(R=\frac{a\sqrt{65}}{16}\) C. \(R=\frac{a\sqrt{65}}{4}\) D.\(R=\frac{a\sqrt{65}}{2}\)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho \(AI=\frac{a}{3}.\) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (B’DI).A.\(\frac{2a}{\sqrt{3}}\) B. \(\frac{a}{\sqrt{14}}\) C. \(\frac{a}{\sqrt{3}}\) D. \(\frac{3a}{\sqrt{14}}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ.Biết rằng \(f\left( 0 \right)+f\left( 3 \right)=f\left( 2 \right)+f\left( 5 \right).\) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ 0;\,\,5 \right]\) lần lượt là:A.\(f\left( 2 \right);\,\,f\left( 0 \right)\) B. \(f\left( 0 \right);\,\,f\left( 5 \right)\)C. \(f\left( 2 \right);\,\,f\left( 5 \right)\) D.\(f\left( 1 \right);\,\,f\left( 3 \right)\)
Điểm Q cách điểm - 1 là 3 đơn vị theo chiều dương nên điểm Q biểu diễn số:A.3B.-3C.2D.-4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến