tobe:(+) S+ was/were +O
(-) s+ was/were + not + o
(?) Was/were + s+ O ?
----> yes, s + was/were
no, s + wasn't/ weren't
động từ thường:
(+) s + Ved/V2 + o
(-) s+ didn't + V(nguyên mẫu)
(?) did + S + v(nguyên mẫu )
------> yes, s + did
no , s + didn't
cách dùng
diễn tả 1 hành động xảy ra 1, 1 vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
diễn đạt 1 hành động xen vào 1 hoạt ddooongj đang diễn ra trong quá khứ
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
- Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)