1. Quá khứ đơn:
(+) S + V2/ed ( động từ to be thì was/ were)
(-) S + did not + V ( động từ to be thì was not/ were not)
(?) Did + S + V? ( động từ to be thì was/ were ở đầu câu)
Dấu hiệu của thì này là các năm trong quá khứ, yesterday, ago, ...
Công dụng: diễn tả lại 1 hành động, sự việc trong quá khứ
2. Hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/ have + V3/ed ( động từ to be thì has/ have + been)
(-) S + has/have not + V3/ed ( động từ to be thì has/ have + not + been)
(?) Have/has + S + V3/ed? ( động từ to be thì Has/ have + S + been ở đầu câu)
Dấu hiệu của thì này là since S + V2/ed, .... Chỗ ... thì điền hiện tại hoàn thành, for ... có thể dùng ở thì hiện tại hoàn thành, just, already,...
Công dụng:
-Diễn tả 1 hành động không rõ thời gian ( ko đc đề cập thời gian)
- Diễn tả 1 hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại ( I have eaten sushi since I was six)
- Diễn tả thói quen hoặc lần mà ta đã thực hiện hành động đó ( I have visited Hanoi twice)
....
Hiện tại đơn:
(+) S + V/Vs/Ves ( động từ to be thì am/is/are)
(-) S + do/does not + V ( động từ to be thì am/is/are + not )
(?) Do/does + S + V? ( động từ to be thì Am/is/are+ S+ O ở đầu câu)
Chúc bạn học tốt!!