Hoà tan hoàn toàn 7 gam Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V làA.12,8 gam và 2,24 lítB.25,6 gam và 2,24 lítC.38,4 gam và 4,48 lítD.2,56 gam và 1,12 lít
Cho 7,4 gam hỗn hợp kim loại Ag, Al, Mg tan hết trong H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được lượng muối khan làA.16,52 gamB.15,26 gamC.12,65 gamD.15,62 gam
Hòa tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA.23,2B.14,4C.13,6D.12,8
Hòa tan 23,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA.75,8B.88,2C.95,8D.153,0
Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 (ở 0oC, 1 atm). Giá trị của V làA.7,84B.3,36C.4,48D.5,6
Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn bằng H2SO4 đặc nóng thu được 7,616 lít SO2 (đktc), 0,64 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X làA.50,3 gamB.30,5 gamC.30,05 gamD.35,0 gam
Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA.4,48B.2,24C.3,36D.6,72
Cho a gam hỗn hợp E (Al, Mg, Fe) tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol NO, 0,01 mol N2O, 0,01 mol NO2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 11,12 gam muối khan. a có giá trị làA.1,12.B.2,24.C.1,82. D.0,91.
Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối sắt sunfat tạo thành trong dung dịch làA.40,0y gamB.200,0x gamC.70,4y gam. D.152,0x gam
Cho H2SO4 đặc vào saccarozơ ở điều kiện thường, phản ứng tạo ra một chất khí, có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất khí đó làA.SO3B.H2SC.SO2D.CO2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến