a.
- Cặp gen Bb giảm phân bình thường cho hai loại giao tử là B; b
- Tổng số Nu của mỗi gen là:
`5100 × 2 : 3,4 = 3000` Nu
- Tỉ lệ % số Nu mỗi loại của gen B là:
· `\%A = \%T = 30\%`
· `\%G = \%X = 50\% - 30\% = 20\%`
- Số Nu mỗi loại của gen B là:
· `A = T = 3000 × 30\% = 900` Nu
· `G = X = 3000 × 20\% = 600` Nu
- Khi gen B nhân đôi 3 lần, số Nu loại X môi trường nội bào cung cấp cho gen B là:
`600 × (2^3 - 1) = 4200` Nu
- Khi gen b nhân đôi 3 lần, số Nu loại X môi trường nội bào cung cấp cho gen b là:
`12600 - 4200 = 8400` Nu
- Số Nu mỗi loại của gen b là:
· `G = X = 8400 : (2^3 - 1) = 1200` Nu
· `A = T = (3000 - 1200.2) : 2 = 300` Nu
- Số Nu mỗi loại có trong giao tử B là:
· `A = T = 900` Nu
· `G = X = 600` Nu
- Số Nu mỗi loại có trong giao tử b là:
· `A = T = 300` Nu
· `G = X = 1200` Nu
b.
* Sơ đồ lai:
P: Bb × Bb
`G_P`: B; b B; b
F1: BB; Bb; Bb; bb
- Các kiểu gen có thể có ở đời F1 là BB; Bb; bb
- Số Nu mỗi loại có trong kiểu gen BB là:
· `A = T = 900 × 2 = 1800` Nu
· `G = X = 600 × 2 = 1200` Nu
- Số Nu mỗi loại có trong kiểu gen Bb là:
· `A = T = 900 + 300 = 1100` Nu
· `G = X = 600 + 1200 = 1800` Nu
- Số Nu mỗi loại có trong kiểu gen bb là:
· `A = T = 300 × 2 = 600` Nu
· `G = X = 1200 × 2 = 2400` Nu