Cho một ít phenolphtalein vào dung dịch chứa a mol NH3 được dung dịch A có màu hồng. Hỏi màu của dung dịch biến đổi nhu thế nào trong từng trường hợp sau (Giải thích).
a) Thêm a mol HCl vào dung dịch A.
b) Thêm a/3 mol AlCl3 vào dung dịch A.
Thêm a mol HCl:
HCl + NH3 —> NH4Cl
a……….a……………a
Dung dịch thu được chứa NH4Cl, có tính axit, phenolphtalein không màu.
Thêm a/3 mol AlCl3:
3NH3 + 3H2O + AlCl3 —> Al(OH)3 + 3NH4Cl
a……………………a/3…………………………a
Giống như trên.
Cho dung dịch NH3 tác dụng với CO2 thu được hỗn hợp gồm 2 muối X và Y. Đun nóng X và Y để phân hủy hoàn toàn 2 muối, sản phầm gồm hỗn hợp khí G và hơi nước trong đó CO2 chiếm 30% thể tích. Tính tỉ lệ mol của X và Y trong hỗn hợp.
Hòa tan 5,6 gam Fe vào H2SO4 loãng, rất dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KMnO4 0,5M. Tính V.
Cho hỗn hợp X gồm hai andehit có mạch Cacbon không phân nhánh. Lấy 5,84 gam X đem phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 51,84 gam kết tủa bạc. Thêm HCl dư vào dung dịch sau phản ứng thu được 0,896 lít khí (đktc). Nếu lấy 0,36 mol X phản ứng hết với nước Brom thì số mol Brom phản ứng tối đa là
A. 0,48 B. 0,54 C. 0,72 D. 0,6
Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 trong đó oxi chiếm 34,934% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,12 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối so với hiđro là 19,2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 67,62 gam muối khan. Đem nung muối khan đến khối lượng không đổi thu được 1,2m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,6 B. 14,8 C. 13,7 D. 12,9
Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại khác. Cho thêm 0,32 gam kim loại Cu vào 2,08 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y trong đó kim loại Cu chiếm 53,33% về khối lượng. Lấy 1/2 hỗn hợp Y cho tác dụng với 425 gam dung dịch AgNO3 1,7%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch Z gần nhất với?
A. 0,3%. B. 0,8%. C. 0,2%. D. 0,4%
Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon mach hở đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy m gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C% bằng 1,305%. Giá trị của m gần nhất với?
A. 6 gam B. 4 gam C. 5 gam D. 7 gam
Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (MX1 < MX2), phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1 gần nhất với?
A. 50% B. 33% C. 66% D. 62%.
Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu vào dung dịch Y thấy phản ứng không xảy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 65,976. B. 75,922. C. 61,520. D. 64,400.
Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH thu được 13,13 gam hỗn hợp muối.Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế được hỗn hợp Y chỉ gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy hoàn toàn m’ gam hỗn hợp peptit trên cần 7,224 lít khí O2 (đktc) . Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, khuấy đều thu được 50,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp X là
A. 1:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 1:4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến