* Cho các dung dịch điện phân sau:I. CuSO4 với anôt bằng Cu.II. HCl với các điện cực bằng graphit.III. HgSO4 với các điện cực bằng platin.Nồng độ dung dịch trong trường hợp nào sẽ giảm sau khi điện phân?A. Chỉ II. B. Chỉ III. C. I và II. D. II và III.
Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do; B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều; C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể; D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
** Cho một mạch điện gồm một nguồn có suất điện động 12 V, điện trở trong 1,2 Ω, và các điện trở: R1 = 8 Ω, R3 = R4 = 4 Ω; bình điện phân có điện trở R2 = 4 Ω chứa dung dịch CuSO4. Cho biết với đồng A = 63,546 g và đồng có hóa trị n = 2 trong dung dịch điện phân CuSO4. Sau một thời gian, người ta thấy có một khối lượng m = 0,64 g Cu được giải phóng ở catôt. Ampe kế có điện trở không đáng kể.Cho biết số chỉ của ampe kế I1 = 0,8 AThời gian dòng điện chạy qua bình điện phân làA. t = 40 phút 30 giây. B. t = 38 phút 26 giây. C. t = 36 phút 25 giây. D. t = 32 phút 05 giây.
Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) với hai điện cực bằng đồng (Cu). Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng của catôt tăng thêm 1,143g. Khối lượng nguyên tử của đồng là A = 63,5; n = 2.Cường độ dòng điện I chạy qua bình điện phân làA. I = 0,965A. B. I = 1.93A. C. I = 0,965mA. D. I = 1,93mA.
Câu nào dưới đây nói về phôtôđiôt là không đúng ?A. Phôtôđiôt là linh kiện bán dẫn có khả năng biến năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện. B. Phôtôđiôt là điôt bán dẫn có một trong hai miền p hoặc n rất mỏng. Ánh sáng thích hợp rọi qua miền này sẽ bị hấp thụ và tạo ra các cặp hạt tải diện electron - lỗ trống. C. Khi ánh sáng thích hợp rọi vào phôtôđiôt, nếu nối tắt miền p với miền n bằng một dây dẫn thì sẽ có dòng quang điện chạy qua dây dẫn từ miền n sang miền p. D. Cường độ dòng điện nối tắt của phôtôđiôt tỉ lệ với số cặp hạt tải điện electron - lỗ trống sinh ra trong mỗi đơn vị thời gian, tức là tỉ lệ với năng lượng của bức xạ rọi vào phôtôđiôt.
** Cho một mạch điện như hình vẽ: Nguồn có suất điện động 12 V, điện trở trong 0,6 Ω; R1 = 1Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 2Ω bình điện phân có điện trở RE; = 4 Ω.Cường độ dòng điện trong mạch chính I = 2 A.Cường độ dòng điện IE qua bình điện phân làA. IE = 1,6 A. B. IE = 1,5 A. C. IE = 1,2 A. D. IE = 1,0 A.
Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại làA. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng. B. do các electron dịch chuyển quá chậm. C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt cố định cách nhau một khoảng d = 30 (cm), có hai dòng điện cùng chiều I1 = 10 (A) và I2 = 5 (A) đi qua. Giữa hai dây, cùng trong mặt phẳng và song song với hai dây có một đoạn dây dẫn thẳng CD mang dòng điện I3. Cường độ dòng điện I3 và vị trí của dây MN để lực điện từ tổng hợp tác dụng lên MN bằng 0 làA. I3 = 5 (A), cách I1 10 (cm). B. I3 = 7,5 (A), cách I1 15 (cm). C. I3 = 10 (A), cách I2 20 (cm). D. I3 có giá trị khác bất kì khác 0, cách I1 20 (cm).
Độ lớn của cảm ứng từ tạo nên bởi dòng điện thẳng thay đổi theo khoảng cách r đến dây dẫn là đồ thị nào sau đây?A. . B. . C. . D. .
Phương của lực Lo-ren-xơ sẽA. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt. C. vuông góc với đường sức từ nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt. D. vuông góc với cả đường sức từ và vectơ vận tốc của hạt.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến