Cho một số ví dụ về trạng thái nghỉ ngơi của tế bào thần kinh lúc không bị kích thích?

Các câu hỏi liên quan

mik lm vậy đúng ko mọi người xem rùi cho mik bik sai chỗ nào nhớ góp í cho mik nha BÀI TẬP CỦNG CỐ TUẦN 22 I. Trắc nghiệm Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.những câu đúng đc ghi dấu Câu 1: Giá trị của phép tính 45 – 5. (12 + 9) là: câu a A. – 60 B. – 45 C. 60 D. 45 Câu 2: Giá trị của biểu thức (–25). (–3). x với x=4 là:câu c A. – 150 B. 250 C. 300 D. – 450 Câu 3: Giá trị biểu thức M=(–192873).( –2345).( –4)5.0 là: câu c A. –192873 B. 1 C. 0 D. (–192873).( –2345).( –4)5 Câu 4: Chọn phát biểu sai trong những phát biểu sau ; câu c A. Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương B. Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm C. Số –1 là số nguyên duy nhất mà lập phương của nó bằng chính nó D. a.1=1.a=a Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nhận được kết quả là số dương? TH1: Một số âm và hai số dương TH2: Hai số âm với một số dương TH3: Hai số âm và hai số dương TH4: Ba số âm và một số dương A. TH1 và TH2 B. TH2 và TH3 C. TH 3 và TH4 D. TH2 và TH4 Câu 6: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000=0 A. x=4 B. x=3 C. x=0 D. x=1000 Câu 7: Tập hợp các ước của -8 là: A. A={1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} B. A={0; ±1; ±2; ±4; ±8} C. A={1; 2; 4; 8} D. A={0; 1; 2; 4; 8} Câu 8: Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là: A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49} B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49} C. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49} D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...} Câu 9 : Cho a, b ∈ Z và b ≠0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq thì:câu d A. a là ước của b B. b là ước của a C. a là bội của b D. Cả B, C đều đúng Câu 10: Chọn câu sai:D A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90° B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù Câu 11: Chọn phát biểu đúng:D A. Góc có số đo 120° là góc vuông B. Góc có số đo 80° là góc tù C. Góc có số đo 100° là góc nhọn D. Góc có số đo 150° là góc tù II. Tự luận Bài 1: Thực hiện phép tính sau: a. 31. (–18) + 31. (–81) – 31 b. =31.[(-18)+(-81)]-31 c. =31.(-99)-31 d. =(-30169)-31 e. =-3100 f. 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) g. =29.19-29.13-19.29-19.13 h. =(29.19-19.29)-(29.13-19.13) i. =0-13.(29-19)=0-13.10 j. =0-130=-130 Bài 2: Tính : a) (–47 ) + (–53 )= -100 b) 52 – 72=-20 c) (–25). ( –125)=3125 d) (–2 – 4 ) . (-2 + 6 ) =(-6).4=-24 Bài 4: Tìm số nguyên x, biết: a. x – 2=-6 x =(-6) +2 x=-4 a. 23 -(x-23)=34 (x-23)=23 - 34 =-11 x=(-11) + 23=12 a. -5 <x<1 {-4;-3;-2;-1;0} a. |x+2|=3 - (-1) |x+2|= 4 trường hợp1 : x+2=4 => x=4-2=2 trường hợp 2 ; x+2=-4 => x=(-4) -2=-6 => x=2 hoặc x=-6 a. 8:` x và x > 0 => 8 là bội của x và x là ước của 8 và x >0 Ư(8)={1;-1;2;-2;4;-4;8;-8} X >0 =>x thuộc {1;2;4;8} a. 12:` x và x < 0 => x là ước của 12 Ư(12)={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12} X<0 =>x thuộc {-1;-2;-3;-4;-12} Bài 5 a. các góc đỉnh O có trong hình là :góc mOn,góc nOw, góc wOz,góc zOt,góc mOw, góc mOz ,góc mOt,góc nOz, góc wOt b. góc zOt : 50 độ c. các góc vuông có trong hình là: góc MOW,góc WOT, góc NOZ d.số đo của các góc tù đỉnh O có trong hình là MOZ 130 độ NOT 140 độ