Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 . Trong hợp chất khí cảu nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất làA.50,00%B.27,27%C.60,00%D.40,00%
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn(T): x2 + y2 – 4x = 0 và đường thẳng d: 2x – y + 2 = 0.Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho từ điểm M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến (T) với A, B lần lượt là các tiếp điểm đồng thời đường thẳng AB đi qua điểm K(-4; -5)A.M(- ; )B.M(; - )C.M(- ; - )D.M(; )
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho là số thực .A.n = 4k với k ∈ N*B.n = 5k với k ∈ N*C.n = 6k với k ∈ N*D.n = 7k với k ∈ N*
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol cste X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa (cho H =1, C=12, O =16, Ca = 40). Công thức cẩu tạo của X làA.CH3COOCH3B.CH3COOCH2CH3C.HCOOCH2CH3D.HCOOCH3
Cho các chất: Dung dịch H2SO4 0,1M. KMnO4 rắn. Dung dịch NaOH 0.1M Có thể điều chế khí oxi từ chất nào trong các chất trên?A.Cả 1,2, 3.B.Chỉ có 1.C.Chỉ có 2.D.Chỉ có 3.
Để hòa tan hết hỗn họp X gồm Cr2O3, CuO, Fe3O4 cần vừa đủ 550ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y thấy hòa tan hết tối đa 2,9 gam bột Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thì thu được bao nhiêu gam muối khan? Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe2+/Fe, Cr3+/Cr2+, Ni27Ni, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+ (cho o = 16, Cr = 52, Fe = 56, Ni = 58, Cu = 64, Cl = 35,5) A.61,05 gam.B.61,6gamC.30,525 gam.D.30,8 gam.
Cho 4,2 gam anđehit X mạch hở phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư. Toàn bộ lượng bạc thu được hoà tan hết vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, n được 3,792 lít NO2 ở 27°c và 740 mm Hg. Biết ti khối hơi của X so với nitơ nhỏ 4 (cho H=1, C = 12, N=14. O = 16, Ag = 108). Công thức cấu tạo của X là A.HC=CCHO.B.CH2=CHCHOC.CH3CH2CHOD.CH2=CHCH2Cl
Ankađien sau đây có bao nhiêu đồng phân hình học?A.2B.4C.5D.3
Giải phương trình: A.x=9B.x=4C.x=6D.x=2
Chỉ dùng thêm quỳ tím, bằng phương pháp hóa học có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt trong dãy nào sau đây?A.NaCl, Ba(NO3)2, NaOH, HCl.B.CaCl2, Na2C03, NH4CI, NaOH.C.AlCI3, NaNO3, NaOH, BaCl2.D.NaOH, NaNO3, Na2S04, NH4Cl.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến