Cho phản ứng: a HNO3 + b H2S → c S + d NO + e H2Với a, b, c, d, e là hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng. Tổng số của (a + b) là :A.4B.6C.3D.5
Sau khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2OTổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm làA.26 và 26. B.19 và 13.C.38 và 26.D.19 và 19.
Sau khi phản ứng đã được cân bằng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng làA.28 B.32C.25 D.29
Hệ số của phương trình: KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 → Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O lần lượt làA.8, 2, 10, 4, 2, 2, 10B.6, 1, 7, 3, 1, 4, 7C.6, 2, 12, 3, 2, 2, 12D.6, 2, 10, 3, 2, 2, 10
Trong phản ứng: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O;tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường làA.9 : 1B.1 : 8 C.8 : 1 D.1 : 9
Xét phương trình: K2SO3 + KMnO4 + KOH → K2SO4 + K2MnO4 + H2Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:A.3, 2, 2, 3, 2, 1.B.2, 5, 5, 2, 5, 3.C.1, 2, 2, 1, 2, 1D.5, 2, 2, 5, 2, 1.
Xét phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2Hệ số cân bằng của phản ứng lần là:A.1, 12, 1, 1, 9, 5.B.1, 9, 1, 1, 3, 2.C.1, 12, 1, 1, 6, 6.D.1, 6, 1, 1, 3, 2.
Số đồng phân của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là ?A.3 và 4B.2 và 6 C.3 và 5 D.2 và 4
Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C3H9N ? A.3 đồng phânB.2 đồng phân C.4 đồng phân D.5 đồng phân
Với công thức phân tử C4H8 có tất cả bao nhiêu đồng phân mạch hở ?A.6 đồng phânB.4 đồng phânC.5 đồng phânD.3 đồng phân
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến