Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: C2H5OH, HF, NaOH, K2SO4. Khả năng dẫn điện của các dung dịch tăng dần theo thứ tự làA.HF, NaOH, K2SO4, C2H5OH B.HF, NaOH, C2H5OH, K2SO4C.C2H5OH, NaOH, K2SO4, HFD.C2H5OH, HF, NaOH, K2SO4
Cho dãy các chất: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 (glucozơ), HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li làA.3B.4C.2D.5
Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện li yếu chính xác nhất?A.Chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịchB.Chất chủ yếu chỉ gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion.C.Dung dịch loãng.D.Chất không tan trong nước
Phương trình hóa học nào sau đây sai?A.B.C.2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2D.Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?A.Cl2.B.NaOH.C.AgNO3.D.Cu.
Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X làA.FeCl2.B.FeCl3.C.CuCl2, FeCl2.D.FeCl2, FeCl3.
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt làA.AgNO3 và FeCl3.B.AgNO3 và Fe(NO3)2.C.Na2CO3 và BaCl2.D.AgNO3 và FeCl2.
Cho dãy chuyển hoá sau: . X, Y, Z lần lượt là:A.Cl2, Cu, HNO3.B.Cl2, Fe, AgNO3.C.Cl2, Fe, HNO3.D.HCl, Cl2, AgNO3.
Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y làA.CrO3.B.Fe2O3 và Cr2O3.C.FeO.D.Fe2O3.
Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?A.CaSO4, MgCl2.B.Mg(HCO3)2, CaCl2.C.Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.D.Ca(HCO3)2, MgCl2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến