Cho phương trình $x^{2}$ -2mx+4m-4=0 (1), m là tham số . a) Tìm điều kiện m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Tìm giá trị của m để phương trình 91) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thoả mãn điều kiện $x_{1}^{2}$ +2mx-8m+5=0

Các câu hỏi liên quan

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3 B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo Câu 21: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3, CaO, MnO2 B. KMnO4, H2O2, KClO3 C. KMnO4, MnO2, NaOH D. KMnO4, H2O, không khí Câu 22: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng: A. dung dịch KI B. Hồ tinh bột C. dung dịch KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 24: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0 Câu 25: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cát. D. nước. Câu 26: Chất nào có tên gọi không đúng? A. SO2 (lưu huỳnh oxit). B. H2SO3 (axit sunfurơ). C. H2SO4 (axit sunfuric). D. H2S (hiđrosunfua). Câu 27: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al Câu 28: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. Câu 29: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là: A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. Câu 30: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 31: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối? A. Cu B. Ag C. Al D. Fe Câu 32: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 33: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 Câu 34: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra A. H2SO4 + C CO + SO3 + H2 B. 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O C. H2SO4 + 4C H2S + 4CO D. 2H2SO4 + 2C 2SO2 + 2CO + 2H2O Câu 35: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp: A. S → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4 Câu 36: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa: A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội B. BaSO4 và dd HCl C. Khí SO2 và khí CO2 D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng Câu 37: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là: A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử