Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy• X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối• Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là:A.Al; Na; Cu; Fe B.Na; Fe; Al; Cu C.Na; Al; Fe; Cu D.Al; Na; Fe; Cu
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A.7B.6C.5D.4
Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen ; (3) xiclohexanol ; (4) 1,2- đihiđroxi- 4-metylbenzen ; (5) 4- metylphenol ; (6) α- naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:A.(1), (2), (4), (6)B.(1), (4, (5), (6)C.(1), (2), (4), (5) D.(1) , (3), (5), (6)
Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam oxit. Nếu cho 5,04 gam M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO (đktc) thu được là:A.2,016 lítB.1,792 lít C.2,24 lít D.1,344 lít
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V làA.0,72.B.0,48. C. 0,96.D. 0,24.
Cho các phản ứng sau:a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 →e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 →g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:A.a, b, c, d, e, h.B.a, b, c, d, e, g. C.a, b, d, e, f, g. D.a, b, d, e, f, h.
Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m làA.1,92. B.3,20. C.0,64. D.3,84.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X làA.25,2 gam.B.23,0 gam. C.20,8 gam. D.18,9 gam.
238U phân rã thành 206Pb với chu kì bẫn T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 mg 238U và 2,135mg 206Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là:A.Gần 2,5.106 nămB.Gần 3,4.107 nămC.Gần 3.108 nămD.Gần 6.109 năm
Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứngA.với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.B.thuỷ phân trong môi trường axit.C.với dung dịch NaCl.D.Với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến