Cho các hợp chất NO,NO2, HNO3, N2O, NH3. Số oxi hóa của N trong hợp chất trên lần lượt làA.+2, +4,+5, +1,-3B.+3,+4,+5,+1,-3C.+2,+4,+5, -1,-3D.+2,+3,+5,+1,-3
Cho các phản ứng sau:(1) FeO +CO →Fe +CO2(2) FeO + 2HCl →FeCl2 + H2O(3) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 +2 NO2 + 2H2O(4) Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu(5) NaCl + AgNO3 →NaNO3 + AgClSố phản ứng oxi hóa khử làA.2.B.3.C.4.D.5.
Cho PTHH: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O×Tổng hệ số của phương trình làA.22.B.24.C.25.D.26.
Cho PTHH : KMnO4 + HCl đ → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2OHệ số của HCl và vai trò của HCl trong phản ứngA.16, chất khửB.16, chất khử và môi trườngC.20, chất khửD.20, chất oxi hóa và môi trường
Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào dung dịch chứa HNO3 dư thu được V lít khí gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ lệ mol là 3:1. Tính VA.3,576 lít B.6,573 lít C.5,376 lítD.4,675 lít
Lấy 3,9 g hỗn hợp Mg và Al đem hoà vào dung dịch X chứa axit HCl và H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc nhận được 4,48 lít khí H2 (đktc). Vậy phần trăm theo khối lượng Mg là:A.25.25%B.30.77%C.33.55%D.37.75%
Lấy 2,24 gam kim loại M đem hoà vào H2SO4 đặc nóng, dư thì nhận được 1,344 lít SO2 (đktc).Tìm kim loại M và số gam H2SO4 phản ứng.A.Al và 12,868 gB.Fe và 11,76 gC.Cu và 12,8 gD.Zn và 11,76 g
Hòa tan 14,8 g hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lit NO2 và 2,24 lit SO2 (đều đkc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu làA.5,6gB.8,4gC.18g D.18,2g
Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt làA.xenlulozơ, glucozơ.B.tinh bột, etanol.C.glucozơ, etanol.D.saccarozơ, etanol.
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, amilozơ, etyl axetat, triolein. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit làA.6B.4C.7D.5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến