Đáp án:
$\begin{array}{l}
a.{R_{td}} = 33\Omega \\
{I_1} = {I_2} = {I_m} = \dfrac{1}{{11}}A\\
b.{U_1} = 0,6V\\
{U_2} = {U_3} = 2,4V\\
{I_1} = 0,2A\\
{I_2} = 0,08A\\
{I_3} = 0,12A
\end{array}$
Giải thích các bước giải:
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
${R_{td}} = {R_1} + {R_2} = 30 + 3 = 33\Omega $
Cường độ dòng điện qua mạch là:
${I_m} = \dfrac{{{U_m}}}{{{R_{td}}}} = \dfrac{3}{{33}} = \dfrac{1}{{11}}A$
Cường độ dòng điện qua điện trở R1 và R2 là:
${I_1} = {I_2} = {I_m} = \dfrac{1}{{11}}A$
b. Điện trở tương đương của đoạn mạch lúc này là:
${R_{td}}' = {R_1} + \dfrac{{{R_2}{R_3}}}{{{R_2} + {R_3}}} = 3 + \dfrac{{30.20}}{{30 + 20}} = 15\Omega $
Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là:
${I_1} = {I_m}' = \dfrac{{{U_m}}}{{{R_{td}}'}} = \dfrac{3}{{15}} = 0,2A$
Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là:
${U_1} = {I_1}{R_1} = 0,2.3 = 0,6V$
Hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 và R3 là:
${U_2} = {U_3} = {U_m} - {U_1} = 3 - 0,6 = 2,4V$
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 và R3 là:
$\begin{array}{l}
{I_2} = \dfrac{{{U_2}}}{{{R_2}}} = \dfrac{{2,4}}{{30}} = 0,08A\\
\Rightarrow {I_3} = {I_m} - {I_2} = 0,2 - 0,08 = 0,12A
\end{array}$