Nguyên tử nguyên tố X có tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dụng hoàn toàn với nước được 8,96 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m gần nhất với:A.18,0 gam B.20,0 gam C.32,0 gam D.31,0 gam
Tìm công thức hóa học của oxit sắtA.FeOB.Fe2O3C.Fe3O4D.Không xác định được
Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05M); Cl- (0,06M) và ion SO42-. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là:A.0,07M.B.0,14M.C.0,05M.D.0,06M.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với HNO3 loãng là:A.Al, Fe, Pt, Mg.B.Au, Cu, Zn, Fe.C.Pt, Fe, Cu, Ag.D.Zn, Cu, Fe, Al.
Chất nào sau đây không phản ứng với axit axetic để tạo este?A.C2H2.B.C3H5(OH)3.C.C6H5OH.D.C2H5OH.
Khử 18 gam glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, to) để tạo sobitol, với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng sobitol thu được làA.14,40 gam.B. 14,56 gam.C.18,20 gam.D.22,75 gam.
Cho 0,225 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng làA.0,65.B.0,45.C.0,85.D.0,80.
Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằngA.18,67% B. 12,96% C.15,05% D. 15,73%
Cho các chất sau: X: H2N – CH2 – COOH Y: H3C – NH – CH2 – CH3. Z: C6H5 – CH(NH2) – COOH. G: HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH. P: H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH. T: CH3 – CH2 – COOH. Những chất thuộc loại aminoaxit là:A.X,Y,Z,T. B.X,Z,G,P. C.X,Z,T,P. D.X,Y,G,P.
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dd NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là:A.C4H8O4N2B.C4H10O2N2C.C5H11O2N D.C5H9O4N
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến