A.B.(x;y) = (1;2)C.D.(x;y)= (2;4)
Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m làA.4,48.B.2,80.C.5,60.D.8,4
Hỗn hợp khí X gồm amin no, đơn chức, mạch hở Y và ankin Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, thu được 0,45 mol CO2 và 0,375 mol H2O. Công thức phân tử của Y và Z là A.C3H9N và C3H4B.C2H7N và C3H4.C.C2H7N và C2H2.D.C3H9N và C2H2
Số liên kết cộng hóa trị có trong một phân tử phenylamoni clorua là A.16B.17C.18D.19
Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2(COOH)2, CH(COOH)3, C(COOH)4cần 540ml dung dịch NaOH 2M. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 17,92 lít O2 (đktc). Giá trị của m làA.54,68.B.52,16.C.53,92D.51,88.
A.B.C.D.
Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,9M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nếu cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là ( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)A.11,70 gam và 1,6B.9,36 gam và 2,4C.3,90 gam và 1,2D.7,80 gam và 1,0
Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và axit propanoic tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Số mol hỗn hợp muối có dung dịch X là:A.0,3B.Không xác địnhC.0,1D.0,2
Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị làA.1,1 lítB.0,7 lítC.0,3 lítD.1,2 lít
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến