Anđehit propionic có công thức cấu tạo làA. CH3-CH2-CH2-CHO B. CH3-CH2-CHO C. CH3-CH(CH3)-CH3 D. HCOOCH2-CH3
Có bao nhiêu axit cacboxylic thơm có cùng công thức phân tử C8H8O2?A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất.
Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C và 54,24% O. 0,05 mol A trung hòa hoàn toàn bởi 100 (ml) dd NaOH 1M. Công thức cấu tạo của A có thể là:A. HOOC-CH2-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-COOH. C. HOOC-CH(CH3)CH2-COOH. D. HOOC-COOH.
Oxi hóa hoàn toàn 2,2 (g) anđehit đơn chức thu được 3 (g) axit tương ứng. Công thức phân tử của anđehit là:A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H8O. D. C5H10O.
Phản ứng phân hủy là phản ứng từ một chất ban đầu tạo raA. Hai chất mới. B. Ba chất mới. C. Bốn chất mới. D. Nhiều chất mới.
Cho phản ứng hóa học sau: KI + KClO3 + H2SO4 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2OHệ số cân bằng của phản ứng trên làA. 6, 1, 3, 3, 3, 1, 3 B. 6, 3, 3, 3, 2, 13 C. 6, 2, 3, 3, 3, 16 D. 3, 1, 3, 2, 2, 1, 3
Cho phản ứng: As2S3 + HNO3 + H2O → ...Các chất tạo ra làA. H3AsO4, N2, H2S B. H2S, N2, H2SO4 C. H3AsO4, NO, H2S D. H3AsO4, NO, H2SO4
Hòa tan m gam kim loại M vào dung dịch HNO3 thì thu được V1 lít NO (đktc). Mặt khác cũng hòa tan m gam kim loại trên vào dung dịch HCl thì thu được V2 lít H2. Biết V1 = V2. Kim loại M có thể làA. Al B. Zn C. Fe D. Cu
Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò làA. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. B. Chất nhận electron. C. Chất nhường electron. D. Chất nhường proton.
Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học sau: Na2SO3 + KMnO4 + H2O → .....A. Na2SO4, KOH, MnO2 B. MnO2, KOH C. Na2SO4, MnO2 D. KOH, MnSO4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến