Cho các hợp chất hữu cơ: $\displaystyle {{C}_{2}}{{H}_{2}};\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{4}};\text{ }C{{H}_{2}}O;\text{ }C{{H}_{2}}{{O}_{2}}$(mạch hở);$\displaystyle {{C}_{3}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}$(mạch hở, đơn chức). Biết$\displaystyle {{C}_{3}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}$ không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch$\displaystyle AgN{{O}_{3}}$ trong$\displaystyle N{{H}_{3}}$ tạo ra kết tủa làA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cho các phát biểu sau về chất béo:a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.Số phát biểu đúng làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 gam hai ancol bậc I. CTCT và phần trăm khối lượng của 2 este làA. HCOOC2H5: 55% và CH3COOCH3: 45%. B. HCOOC2H5: 45% và CH3COOCH3: 55%. C. HCOOCH2CH2CH3: 25% và CH3COOC2H5: 75%. D. HCOOCH2CH2CH3: 75% và CH3COOC2H5: 25%.
Hợp chất A có công thức phân tử $\displaystyle {{C}_{8}}{{H}_{8}}{{O}_{2}},$ khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và etanol. Chất X làA. $\displaystyle ClC{{H}_{2}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}.$ B. $\displaystyle C{{H}_{3}}COOC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}Cl.$ C. $\displaystyle C{{H}_{3}}COOCH\left( {Cl} \right)C{{H}_{3}}.$ D. $\displaystyle C{{H}_{3}}COOC{{H}_{2}}C{{H}_{3}}.$
Cho các este: $\displaystyle {{C}_{6}}{{H}_{5}}OCOC{{H}_{3}}\left( 1 \right);$$\displaystyle C{{H}_{3}}COOCH=C{{H}_{2}}\left( 2 \right);$$\displaystyle C{{H}_{2}}=CH-COOC{{H}_{3}}\left( 3 \right);$$\displaystyle C{{H}_{3}}-CH=CH-OCOC{{H}_{3}}\left( 4 \right);$$\displaystyle {{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}CH-C{{H}_{3}}\left( 5 \right).$ Có bao nhiêu este khi thủy phân không tạo ra ancol?A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Trong dầu gió hoặc cao dán có chứa chất metyl salixilat có tác dụng giảm đau. Chất này thuộc loại hợp chấtA. Axit B. Este C. Ancol D. Andehit
Hai hợp chất hữu cơ X,Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, ancol etylic và tham gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dd KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. X, Y có CTCT lần lượt làA. C2H5COOH, CH3COOCH3 B. HCOOH và CH2=CHCOOCH3 C. CH2=CHCOOCH3, CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2
Este X có CTPT là C6H10O4. X không tác dụng với Na. Đun nóng X với NaOH thu được chất có thể phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Số chất thỏa mãn các điều kiện của X làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E làA. 3,84% B. 3,92% C. 3,96% D. 3,78%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến