Dãy hợp chất của nitơ vừa có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hóa khi tham gia phản ứng là:A.NH3, N2O5, N2, NO2.B.N2, NO, N2O, N2O5.C.NH3, NO, HNO3, N2O5.D.NO2, N2, NO, N2O3.
NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?A.HCl.B.AlCl3.C.CuO.D.H2.
Trong phương trình phản ứng sau: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Vai trò của NH3 là:A.chất oxi hóa.B.môi trường.C.bazơ.D.chất khử.
Cho Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch A và kim loại Ag. Dung dịch A gồm:A.Fe(NO3)2.B.Fe(NO3)3.C.Fe(NO3)2 và AgNO3dư.D.Fe(NO3)3 và AgNO3dư.
Kim loại nào sau đây tác không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng lại tác dụng được với dung dịch HNO3?A.Al.B.Zn.C.Cu.D.Ba.
Trong dãy nào sau đây tất cả tất cả các muối đều ít tan trong nước?A.AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4.B.AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO2)2.C.AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2.D.AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.
Dãy gồm những chất chỉ tác dụng với HNO3 mà HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa là:A.Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.B.Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.C.Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.D.Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Cho phản ứng hóa học: NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O. Trong phản ứng trên, NO2 đóng vai trò là:A.chất oxi hóa.B.chất khử.C.môi trường.D.vừa là chất oxi hóa và chất khử.
Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)2 rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12?A.1,71 gam.B.0,0855 gam.C.0,855 gam.D.8,55 gam.
Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các chất dd HCl, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 ta dùng một thuốc thử nào sau đây?A.Quỳ tím.B.BaCl2.C.AgNO3.D.Na2SO4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến