Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?A.Chỉ có C4H6B.Chỉ có C3H4C.C4H10, C4H8D.C4H6, C3H4
Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:A.4B.5C.2D.3
Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?A.Axetilen, but-1-in, vinylaxetilenB.metan, etilen, axetilenC.etilen, axetilen, isoprenD.Axetilen, but-1-in, but-2-in
Kết quả nitro hoá một số chất bằng hỗn hợp axit HNO3 và axit H2SO4 cho phần trăm sản phẩm tại các vị trí trong bảng dưới đâyCác kết quả trên chứng tỏA.nhóm -CCl3 làm tăng mật độ electron tại vị trí meta nhiều hơn các vị trí ortho và paraB.nhóm CH2Cl là nhóm hút electronC.nhóm -CH3 làm tăng mật độ electron tại các vị trí ortho và para nhiều hơn vị trí metaD.nhóm -CHCl2 làm tăng mật độ electron tại các vị trí ortho, meta và para là như nhau
Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu được hỗn hợp X gồm axetilen, hiđro và một phần metan chưa phản ứng. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 5. Hiệu suất quá trình chuyển hóa metan thành axetilen làA.40%B.60%C.30%D.70%
Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 10. Hiệu suất phản ứng làA.30%B.20%C.40%D.10%
Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 5 hiđrocacbon có dX/He = 9,0625. Hiệu suất phản ứng crackinh làA.20%B.60%C.40%D.80%
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đâyA.dd AgNO3/NH3B.dd bromC.dd Ca(OH)2D.dd KMnO4
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ?A.1B.4C.3D.2
Thực hiện phản ứng crackinh 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp X chỉ gồm ankan và anken. Trong hỗn hợp X có chứa 7,2 gam một chất Y mà đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 và 10,8 gam nước. Hiệu suất phản ứng làA.50%B.30%C.80%D.40%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến