Giải phương trình: sinx.cos4x-sin22x+2sinx+=0A. (k∈Z)B.(k∈Z)C. (k∈Z)D. (k∈Z)
Cho các chất :HCOOCH3 (A) ; CH3COOC2H5 (B) ; CH3COOCH=CH2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên: A. dung dịch NaOH. B.dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3C.dung dịch AgNO3/NH3 D.dung dịch Br2
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N làA.4B.2C.5D.3
Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.B.H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.C.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D.H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Số nhận xét đúng 1.Saccarozơ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 2. Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ 3. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học . 4. Sản phẩm của sự thủy phân tính bột luôn là glucozơ 5. Dung dịch thu được khi thủy phân tinh bột hoàn toàn luôn có phản ứng tráng bạc 6. Xenlulozơ không tạo hợp chất màu xanh tím với iot 7. Quá trình quang hợp cây xanh có tạo thành glucozơ A.7B.5C.4D.8
Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng làA.8,96 lít. B. 17,92 lít. C. 6,72 lít. D.11,2 lít.
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m làA.2,0 gam.B.8,5 gam. C.2,2 gam. D.6,4 gam.
Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là:A. 33,3. B.13,32. C.15,54. D.19,98.
Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho bánh kẹo người ta dùng este X có công thức cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. metyl propionat. C.metyl axetat. D.etyl propionat.
Phát biểu không đúng là: A.Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.B.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.C.Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).D.Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến