Hạt nhân của nguyên tử chứa các hạtA. Proton và electron. B. Nơtron và electron. C. Proton và nơtron. D. Proton, nơtron và electron.
Cho phản ứng sau: $aMg~+~bHN{{O}_{3}}~\to ~cMg{{(N{{O}_{3}})}_{2}}~+~2NO~+~{{N}_{2}}O~+~d{{H}_{2}}O$. Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên làA. b=12 B. b= 30 C. b = 18 D. b = 20
Phương trình hóa học của phản ứng đốt amoniac trong oxi với chất xúc tác, có tỉ lệ số mol chất khử và chất oxi hóa làA. 1 : 1,25. B. 4 : 3. C. 1,25 : 1. D. 3 : 4.
Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,2. Sau khi tổng hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 6,74. Hiệu suất của phản ứng làA. 10%. B. 15% C. 10,8% D. 20%
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X làA. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.
Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên làA. Quặng apatit B. Quặng xiđenrit C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật
Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng điều kiện nhiệt độ). Hiệu suất phản ứng là A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Cho phản ứng: M + HNO3 M(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt làA. 3, 8, 3, 2, 4. B. 1, 4, 1, 2, 2. C. 3, 8, 3, 1, 4. D. 1, 4, 1, 1, 2.
Nung m gam Mg(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2. Giá trị của m làA. 14,8 B. 18,5 C. 7,4 D. 11,1
Nitơ phản ứng được với nhóm nguyên tố nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?A. Li, Mg, Al. B. O2, H2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến