Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {z + 1 - 3i} \right)\left( {\overline z + 1 + 3i} \right) = 25.\) Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm \(I\left( {a;b} \right)\) và bán kính c. Tổng \(a + b + c\) bằngA.7.B.3.C.#VALUE!D.#VALUE!
Cho khối tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, \({V_1}\) là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng ?.A.\(\dfrac{{{V_1}}}{V} = \dfrac{1}{4}.\)B.\(\dfrac{{{V_1}}}{V} = \dfrac{1}{2}.\)C.\(\dfrac{{{V_1}}}{V} = \dfrac{1}{3}.\)D.\(\dfrac{{{V_1}}}{V} = \dfrac{2}{3}.\)
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc làA.\(1.\)B.\(4!.\)C.\(5.\)D.\(5!.\)
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?.A.\(2\).B.\(1\).C.\(3\).D.\(0\).
Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x - m\). Tìm tập hợp \(S\) tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).A.\(S = \left( { - \infty ;2} \right]\).B.\(S = \left( { - \infty ;2} \right)\).C.\(S = \left[ {2; + \infty } \right)\).D.\(S = \left( {2; + \infty } \right).\)
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1; - 3;2} \right)\). Gọi \(M,N,P\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(A\) trên trục \(Ox,Oy,Oz\). Phương trình mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) làA.\(x - \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} = 1\).B.\(x + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} = 1\).C.\(x - \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} = 0\).D.\(6x - 2y + 3z + 6 = 0\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \(f'\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\) biết \(f\left( 3 \right) = 1\). Chọn mệnh đúng.A.\(f\left( 4 \right) = 0\).B.\(f\left( {2019} \right) > f\left( {2020} \right)\).C.\(f\left( 1 \right) = 3\).D.\(f\left( 5 \right) + 1 > f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right)\).
Với \(C\) là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\cos x - x\) làA.\(2\sin x - \dfrac{{{x^2}}}{2} + C\).B.\( - 2\sin x - {x^2} + C\).C.\(2\sin x - 1 + C\).D.\( - 2\sin x - \dfrac{{{x^2}}}{2} + C\).
Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng \(a\sqrt 2 .\) Thể tích của khối tứ diện bằng A.\(\dfrac{{{a^3}}}{3}.\)B.\(\dfrac{{2{a^3}}}{3}.\)C.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)D.\(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
Gọi \(A,B\) lần lượt là 2 điểm biểu biễn số phức \({z_1},{z_2}\) trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right|.\)A.\(\dfrac{{\sqrt {17} }}{2}\).B.\(\sqrt 5 \).C.\(\sqrt {17} \).D.\(\sqrt {29} \).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến