Đáp án:
Giải thích các bước giải:
vì đề bài sai nên mik chỉ vẽ được hình thôi
bn sửa lại đề bài xong mình làm tiếp nhé
cho hình tron co chu vi 28,26 dm tinh dien tich hinh tron do 5 ha 75 dam^=...........ha 47ha 1248 m^=..........ha 12ha 5dam^=...........ha 13m^12dm^=............m^ 4m^102cm^=...........m^ 7dam^98dm^=.......m^ dien dau < > = 8m^9dm^........8,09m^ 9m^3dm^ ......9,3m^ 6m^7dm^........6,007m^ 9ha45dam^.......9,45ha 3ha 7dam^.........3007dam^ 5,85km^............58500m^ viet so thich hop vao cho cham 2 thế kỉ=......năm 4200 năm =.......the ki 3nam 7thang=...........thang 8ngay 13gio=.......gio 5gio 25 phút=........phut 140phut=.........gio...........phut 2 và 1/3 gio=............phut 0,8 phut=...........giay
cụm danh từ có dạng như nào vậy các bạn cụm tính từ có dạng như vào vậy các bạn giải thích cho mình với theo tiếng anh nha
(-11)-(-240+{-9-[7-(21+-12)]-6} CHA 5VOTE+CTLHN
Giải thích nha.. ...... Label the landmarks and match them with the countries
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Từ nào viết sai chính tả? A. tranh giành B. co kéo C. ngốc ngếch D. ghê gớm Câu 2: Kết hợp nào không phải là một từ? A. nước uống B. bông hoa C. hoa quả D. ăn cơm Câu 3: Từ nào là từ ghép phân loại? A. bạn đường B. gắn bó C. anh em D. học hỏi Câu 4: Từ nào là danh từ? A. tươi đẹp B. vẻ đẹp C. đẹp đẽ D. xinh đẹp Câu 5: Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại? A. chăm chỉ B. siêng năng C. ngoan ngoãn D. chuyên cần Câu 6: Từ nào có nghĩa là “giữ cho còn, không để mất”? A. bảo quản B. bảo toàn C. bảo vệ D. bảo tồn Câu 7: Bộ phận trạng ngữ trong câu: "Bằng nghị lực phi thường, chú ve ráng hết sức rút nốt đôi cánh mềm ra khỏi xác ve" bổ sung ý nghĩa gì cho câu? A. Chỉ mục đích C . Chỉ phương tiện B. Chỉ nguyên nhân D. Chỉ trạng thái Câu 8: Dòng nào đã có thể thành câu? A. Mặt nước loang loáng C. Ngôi trường thân quen ấy B. Trên cánh đồng đã được gặt hái D. Những cô bé ngày xưa nay đã trở thành Câu 9: Tiếng "nhân" trong từ nào khác nghĩa tiếng "nhân" trong các từ còn lại? A. nhân tài B. nhân từ C. nhân loại D. nhân chứng Câu 10: Tiếng “quả” trong từ nào được dùng theo nghĩa gốc? A. quả cam B. quả tim C. quả đất D. quả đồi Phần II: BÀI TẬP Câu 1: a) Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu văn sau: “Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái ngọt của mật ong già hạn”. Câu 2: Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu văn sau: a)Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà, nước biển đổi sang màu xanh lục. b) Gió bắt đầu thổi ào ào, lá cây rơi lả tả, từng đàn cò bay lả lướt theo mây. Câu 3: Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép và từ láy: Mơ mộng, chậm chạp, giảng giải, học hành, nhỏ nhắn, phẳng lặng, dạy dỗ, nhỏ nhẹ. Câu 4: Hãy chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong mỗi câu văn sau: a)Mặt trời bẽn lẽn núp sau sườn núi, phong cảnh nhuốm những màu sắc đẹp lạ lùng. b)Mưa rả rích đêm ngày, mưa tối tăm mặt mũi, mưa thối đất thối cát. c)Xanh biêng biếc nước sông Hương, đỏ rực hai bên bờ màu hoa phượng vĩ. Câu 5: Hãy chọn 1 ý ở câu 4 rồi viết khoảng 3- 5 dòng để nói lên cái hay cái đẹp của câu văn thông qua việc sử dụng các biện pháp nghệ thuật tu từ của tác giả .
👉👉👉20đ👈👈👈 Tìm sao cho hệ bpt có nghiệm Mik cảm ơn
Một người đi bộ xuống 1 cái dốc dài 120m hết 40s .Rồi lại đi tiếp một đoạn đường nắm ngang dài 150m hết 1 phút đứng lại nghỉ chân .Tính vận tốc trung bình a) trên mỗi quảng đường b) trên cả quảng đường Các bạn giúp mjk vs ạ
Exercise 1: Provide the correct form of the verbs in brackets 1/ He doesn't enjoy (sit) alone and (do) nothing. 2/ My brother (give) up (fish) last year. 3/ Please go on (write). I don't mind (wait). 4/ Their children (be) afraid of (walk) on the street at night. 5/ Do you mind (turn) off the radio ? 6/ I'm fond of (swim) in the river. 7/ She (hate) (get) up early. 8/ We are fed up with (eat) the same food everyday. 9/ My child is bored with (play) with the same picture. 10/ We like (see) people living peacefully. 11/Are you interested in (have) dinner with me this afternoon ? 12/ Mr Long loves (watch) football on TV.
Make sentences using the words and phrases given. 1. ever/ you/ work/ volunteer/ done/ have/ ? 2. you/ volunteer/ do/ to/ become/ a/ want/ ? 3. for/ raise/ Ha Noi/ fund/ we/ poor children/ in/ homeless/. 4. children/ education/ we/ provide/ for/ disabled/. 5. the/ better/ world/ responsibility/ take/ volunteers/ of/ a/ making/. 6. do/ can/ you/ how/ we/ children/ elderly/ help/ think/ ?
Kể lại chuyện "Bức Tranh Của Em Gái Tôi"theo lời của nhân vật Kiều Phương[nhớ làm ngắn nha.Mình Cần Gấp]
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến