Cho $I(4;-1;2),\,\,A(1;-2;-4)$, phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A làA. $\displaystyle {{(x-4)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=\sqrt{46}$. B. $\displaystyle {{(x-1)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=46$. C. $\displaystyle {{(x-4)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=\sqrt{46}$. D. $\displaystyle {{(x-4)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=46$.
Tập nghiệm của bất phương trình là:A. [-2 ; -1] ∪ [1 ; +∞) B. [-2 ; -1) ∪ [1 ; +∞) C. (-2 ; -1) ∪ [1 ; +∞) D. (-∞ ; -2] ∪ (-1 ; 1]
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số $y={{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+3x+4$ đồng biến trên R.A. -2 ≤ m ≤ 2 B. -3 ≤ m ≤ 3 C. m ≥ 3 D. m ≤ -3
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f(x) = |x| + 3 trên đoạn [-1 ; 1] lần lượt là:A. -4 và 4 B. -1 và 1 C. 0 và 4 D. 3 và 4
Đồ thị của hàm số y = x3 - 3x2 có hai điểm cực trị làA. (0 ; 0) và (1 ; - 2) B. (0 ; 0) và (2 ; 4) C. (0 ; 0) và (2 ; - 4) D. (0 ; 0) và (- 2 ; - 4)
Kết quả phép tính bằng:A. 2 B. 2 C. -2 D. -4
Phương trình có số nghiệm phân biệt làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Các giá trị của m để bất phương trình: ${{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+2x+3-m \right)>1$ thỏa mãn với mọi số thực x là A. $m\le 0$. B. m < 0. C. m > 0 . D. $m\ge 0$.
Tập nghiệm của phương trình log4x2 = log25 là:A. {-5 ; 5} B. {5} C. D. {- ; }
Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn phương trình 32x+2 - 3x+3 - 3x + 3 = 0?A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến