Cho tam giác ABC, góc A= 2 góc B. Vẽ AH vuông BC. Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Chững minh BD = 2AH

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Khi viết câu lệnh lặp for….to….do… A. Giá trị đầu bằng giá trị cuối B. Giá trị cuối phải lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu C. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối D. Tất cả đều sai. Câu 2: Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S* i; A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15 Câu 3: Khi nào thì câu lệnh For…to…do kết thúc? A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 4: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: A. While <điều kiện> to <câu lệnh>; B. While <điều kiện> do <câu lệnh>; C. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; Câu 5: Cú pháp của câu lệnh lặp for … to….do … là ? A. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh>; C. Var n, i:interger; D. Phải kết hợp cả a, b và c. Câu 6:Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, x nhận giá trị bao nhiêu: x:=4; if x mod 2 = 0 then x:= x +5; A. x:=7 B. x:=8 C. x:=9 D. x:=4 Câu 7: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Câu 8: S:=0; For i:=1 to 10 do S:=S+2; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là : A. 20 B. 18 C. 10 D. 22 Câu 9: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 5 do x:=x+1; thì vòng lặp sẽ lặp mấy lần câu lệnh x:=x+1 A.5 B.10 C.11 D.12 Câu 10: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’) B. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); C. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’) D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 11: Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S + i; A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15 Câu 12: Tìm số vòng lặp của đoạn chương trình sau: S := 0; For i := 4 to 8 do S := S + i; A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13: Cho đoạn chương trình sau: n:=1; While n<10 do Begin n:=n+1; Writeln(‘ xin chao’); end; Khi thực hiện chương trình câu “ xin chao” được viết ra màn hình mấy lần? A. 0 B.9 C. 10 D. Vòng lặp vô tận. Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, x nhận giá trị bao nhiêu: x:=7; if ( x mod 2 )= 0 then x:= x +4; A.x=7 B.x=8 C. x=13 D. x=10 Câu 15: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây. i:=1; j:=2; k:=3; While i<=6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j; Space:=’ ’; Write(I,space,j,space,k); Sau khi thực hiện đoạn CT trên, lệnh Write in ra màn hình g/trị của i, j, k lần lượt là bao nhiêu? A. 2,3,4 B. 7,2,3 C. 7,3,6 D. 6,3,7 Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu: T:=1; for i:=1 to 5 do T := T*i; A.120 B. 55 C. 121 D. 151 Câu 17: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A.For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 18: Câu lệnh lặp while ...do có dạng đúng là: A. While < điều kiện> do; <câu lệnh >; B. While < điều kiện> do<câu lệnh > ; cC. While < điều kiện> then <câu lệnh >; D. While < câu lệnh> do <câu lệnh >; Câu 19: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ trong ngôn ngữ lập trình Pascal có dạng: A. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>; B. if <điều kiện1> then <câu lệnh1>; C. if <điều kiện> then < câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; D. if <điều kiện> then <câu lệnh>; Câu 20: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 10 do write (i, ‘ ’); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì ban chi can chon a,b,c cho moi cau la duoc

Giúp mik vài câu trắc nghiệm đơn giản . Câu 13: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete. Câu 14: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. B. Từ đó sẽ được in đậm. C. Tất cả đều đúng. D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen). Câu 15: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ O B. Ngay trước chữ T C. Ngay trước chữ G D. Đặt ở cuối từ TRONG Câu 16: Microsoft Word là là phần mềm gì A. Phần mềm bảng tính B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng Câu 20: Để chọn trang ngang hay trang dọc, thao tác? A. File \ Page Setup B. File \ Exit. C. File \ Print. D. Edit \Replace. Câu 21: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls Câu 22: Xác định nào sau đây nằm trên thanh bảng chọn: A.  B. Table C. Time New Roman  D. B Câu 23: Tìm câu đúng trong các câu sau; A. Cả A và B đều sai. B. Cả A và B đều đúng. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 25: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ? A. 13 từ B. 14 C. 11 từ D. 12 từ Câu 26: Muốn khởi đông Word, em có thể: A. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Excel. B. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Word. C. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft PowerPoint D. Chọn Start  (All) Programs  Paint Câu 27: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể trình bày văn bản sau khi gõ nội dung văn bản. A. Đúng B. Sai Câu 28: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào? A. Delete B. CapsLock C. Insert D. Tab