Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp ( O ) . Vẽ đường cao BE , CF cắt nhau tại H . AH cắt BC tại D a ) Chứng minh : AD vuông góc với BC b ) Vẽ tiếp tuyến tại A cắt BC tại S . Chứng minh : AS song song EF c ) Vẽ đường kính AK cắt EF tại N . Chứng minh : Tứ giác BFNK nội tiếp d ) Vẽ I đối xứng với H qua D . Chứng minh : I thuộc ( O )

Các câu hỏi liên quan

B1: 24km 52m = ... km 6tấn 48kg = ... tấn 103m 6dm = ... m 50tạ 9kg = ... tạ B2: 18,76m = ...m...cm 35,8mét vuông =...mét vuông... dm vuông 20,4dm = ...dm....mm 8,92ha =...mét vuông B3: 235/10 = ... 284/100=... 4035/1000=... 6/1000=... B4: 1/4 + 2/3 × 1/2 2 - 4/5:8/15 2phần3/4× 1phần 1/3 1phần4/5 : 3phần 3/5 B5: Cho biết : m = 28,7 ; n = 12,8; p = 7,63 a/tính : ( m+n) + p và m + ( n+p) b) ss giá trị của : (m+n) +p và m+(n+p) B6: a) 38,43 + 156,7 + 61,57 = b) 64,73+ 41,38 + 35,27 + 58,62 = C) 152,45 - 45,38 - 54,62= B7: Có một bao gạo, biết rằng 3/4 bao gạo đó là 0,15 tạ gạo. Hỏi nếu lấy đi 4/5 bao gạo đó thì được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? B8: Một mảnh vườn hình chữ Nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?. B9:đặt tính rồi tính a) 53,65+ 47,8 b) 97,5 + 8,46 C) 426,4 - 267,58 D) 135 - 87.6 B10:Tính bằng 2 cách 15,7 - 3,42 - 6,58 18,53 - ( 8,07 + 7,46 ) B11:Tìm x 42,75+ x + 27,3 = 100,5 x + 27,9 - 93,7 = 48,75 B12:Nhẩm A) 64,3× 0,1=... 359,6× 0.01=... 4803,7 × 0.001 =... B) 8,7 × 0,1 5,4× 0,01 4,8× 0.001 B13:viết số thích hợp 4,65× .... =45, 6 18,472× ... = 1847,2 5,35× ... = 5350 21,8× .... = 21800 B14: Một hình chữ Nhật có chiều rộng 8,3m ; chiều dài hơn chiều rộng 3,6m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó . B15: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 15,6km ; trong 2 giờ tiếp theo mỗi giờ đi ₫ược 14,8km. Hỏi trung bình mỗi giờ nguời đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? B16: (1, 25-0, 25×5) × ( 1,1×1, 2×1, 3×1, 4×1, 5) B17: 52,06×3, 6 0,38×0, 7 74,4:6 707,2:34 B18:tính bằng hai cách (8,43+1, 75) ×7, 9 7,65×14, 5- 7,65× 5,4 B19:Nhẩm 96,2:10= 85,4:100 1029,7 : 1000 8,73:10 235,7: 100 306,4 :1000 B20:Tính rồi so sánh 28:0, 5 và 28×2 15:0, 2 và 15×5 B21: Có 4 tấm vải mỗi tấm dài 28,3m . Người ta đem số vải đó máy quần áo trung bình mỗi bộ máy hết 3m vải. Hỏi số vải đó máy được bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải? B22: Một xe ôtô cứ chạy 100km thì tiêu thụ hết12 lít xăng. Nếu mua30 lít xăng thì ôtô chạy đuợc bao nhiêu ki-lô-mét? B23: Có 15 bao đường, mỗi bao có 35,5kg . Số đường đó người ta chia đều vào các túi 2,5kg . Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường? B24: Đặt tính rồi tính ( chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương) 94,32:18 35,24:5, 3 0,316:0, 08 146,7:28 B25:tính 2,05+ 0,7+ 0,06/100 58+ 9/10 + 14/100 B26:viết thành tỉ số phần trăm 72/600 = .... =.... 128/400=....=... 0,48=.... 1,47=.... B27: 42,8%+ 28,4% 51,7% ×5 76,3%- 49,6% 342%: 9 B28 : - Tìm 28% của 350kg . a) Lãi suất tiết kiệm là 0,75% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 25 000 000 đồng . Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? B29: Tính diện tích hình tấm giác có đi dài đáy là 2,3dm và chiều chiều cao 4,5dm. B30: A) tính đường kính của hình tròn có chu vi 14,13cm. B) tính bán kính của hình tròn có chu vi 17,27dm. C) tính diện tích hình tròn có bán kính 4cm. ........