Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?A.Hình chữ nhậtB.Hình bình hànhC.Hình thang cân D.Hình thang vuông.
Cho phương trình \({{x}^{4}}+m{{x}^{2}}+2m+3=0 \) (1) Giá trị có thể của \(m \) để phương trình (1) có \(4 \) nghiệm phân biệt là:A.\(m=-\frac{7}{5}\) B.\(m=-1\) C. \(m=-\frac{3}{2}\) D.\(m=4-2\sqrt{7}\)
Cho phương trình \({{x}^{2}}- \left( m+2 \right)x+ \left( 2m-1 \right)=0 \) có \(2 \) nghiệm phân biệt \({{x}_{1}};{{x}_{2}} \).Hệ thức liên hệ giữa \(2 \) nghiệm không phụ thuộc vào giá trị của \(m \) là:A.\(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = m + 2\\{x_1}{x_2} = 2m - 1\end{array} \right.\left( {\forall m} \right)\)B.\({x_1} + {x_2} = 2m - 1\left( {\forall m} \right)\)C.\({x_1} + {x_2} + 2{x_1}{x_2} = 5\left( {\forall m} \right)\)D.\(2\left( {{x_1} + {x_2}} \right) - {x_1}{x_2} = 5\left( {\forall m} \right)\)
Cho phương trình \({{x}^{2}}+x- \frac{18}{{{x}^{2}}+x}=3 \) (1)Phương trình trên có số nghiệm là:A.\(1\) B.\(2\) C.\(3\) D.\(4\)
Cho phương trình \({{x}^{4}}+3{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+6x+4=0 \) (1)Phương trình trên có số nghiệm là:A.\(1\) B. \(2\) C.\(3\) D.\(4\)
Khẳng định đúng về chiều biến thiên của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3 \) là:A.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;4} \right)\).B.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;4} \right)\) C.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;4} \right)\)D.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
Tính bằng cách hợp lí: \(a) \, \, \,{ \left( {{{3.4.2}^{16}}} \right)^2}: \left( {{{11.2}^{13}}{{.4}^{11}} - {{16}^9}} \right) \) \(b) \, \, \,10. \frac{{{4^6}{{.9}^5} + {6^9}.120}}{{{8^4}{{.3}^{12}} - {6^{11}}}} \)A.a) \(2\)b) \(8\)B.a) \(3\)b) \(7\)C.a) \(4\)b) \(9\)D.a) \(5\)b) \(9\)
Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d làA.8mB.1 mC.9 mD.10 m
Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?A.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.B.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.C.Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.D. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Cho hai điểm \(A \left( {1; \,5} \right), \, \,B \left( {2; \, \,3} \right) \). Tìm tọa độ điểm thuộc trục tung sao cho ba điểm thẳng hàng.A.\(C\left( {\,0;\,\, - 7} \right)\)B.\(C\left( {\frac{7}{3};\,\,0} \right)\)C.\(C\left( {7;\,\,0} \right)\)D.\(C\left( {0;\,\,7} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến